Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
above /əˈbʌv/ = ADJECTIVE: trên đây, hơn, trước, trước hết; ADVERB: trên đây, ở trên; USER: trên đây, hơn, trên, ở trên, phía trên

GT GD C H L M O
abs = USER: abs, bụng, cơ bụng, abs của, cơ bắp

GT GD C H L M O
absorbers /ˈʃɒk əbˌzɔː.bər/ = NOUN: người hấp thụ; USER: hấp thụ, absorbers, bộ hấp thụ, vật liệu hấp thụ, vật hấp thụ,

GT GD C H L M O
abstract /ˈæb.strækt/ = ADJECTIVE: khó hiểu, tóm lược, trích yếu, trừu tượng, vô hình, không kể; NOUN: rút ra, tóm tắc; VERB: ăn cắp, hút ra, lấy ra, trừ ra; USER: trừu tượng, tóm tắt, Abstract, trừu

GT GD C H L M O
ac /əˈbɪs/ = USER: AC, xoay chiều,

GT GD C H L M O
academic /ˌæk.əˈdem.ɪk/ = ADJECTIVE: lý sự vụn, thuộc về lý thuyết, hội viên hàn lâm viện, thuộc về đại học đường, thuộc về hàn lâm viện; USER: học tập, học, học thuật, học vấn, hàn lâm

GT GD C H L M O
accelerator /akˈseləˌrātər/ = NOUN: gia tăng tốc độ, người hối, thúc giục, bàn đạp ga xe hơi; USER: gia tốc, tăng tốc, tốc, ga, máy gia tốc

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
according /əˈkôrd/ = ADVERB: đồng ý; USER: theo, theo quy, tùy theo, theo quy định

GT GD C H L M O
acknowledgments /əkˈnɒl.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: nhìn nhận, sự công nhận, sự thú nhận, sự thừa; USER: Lời cảm ơn, sự thừa nhận, thừa nhận, báo nhận, Lời cảm

GT GD C H L M O
acquisition /ˌæk.wɪˈzɪʃ.ən/ = NOUN: sự thâu được; USER: mua lại, mua, thu, thu thập, việc mua lại

GT GD C H L M O
across /əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập; PREPOSITION: bên kia; USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua

GT GD C H L M O
activating /ˈæk.tɪ.veɪt/ = VERB: hoạt động; USER: kích hoạt, hoạt, kích hoạt các, hoạt hóa

GT GD C H L M O
actual /ˈæk.tʃu.əl/ = ADJECTIVE: bây giờ, có thật, hiện nay, hiện thời; USER: thực tế, thực, thực sự, thật sự, thật

GT GD C H L M O
adapt /əˈdæpt/ = VERB: làm cho thích hợp, làm cho vừa, lắp vào, phỏng theo, sửa đổi, tùy thời; USER: thích ứng, thích nghi, thích nghi với, điều chỉnh, thích ứng với

GT GD C H L M O
adapted /əˈdæpt/ = VERB: làm cho thích hợp, làm cho vừa, lắp vào, phỏng theo, sửa đổi, tùy thời; USER: thích nghi, điều chỉnh, phù hợp, chuyển, thích

GT GD C H L M O
adapting /əˈdæpt/ = VERB: làm cho thích hợp, làm cho vừa, lắp vào, phỏng theo, sửa đổi, tùy thời; USER: thích ứng, thích nghi, thích ứng với, thích nghi với, việc thích nghi

GT GD C H L M O
addition /əˈdɪʃ.ən/ = NOUN: thêm vào, phép tính cộng, sự thêm; USER: Ngoài ra, Ngoài, Thêm vào đó, thêm, bổ sung

GT GD C H L M O
additional /əˈdɪʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: bổ sung, thêm vào; USER: bổ sung, thêm, bổ sung, khác, phụ

GT GD C H L M O
adjustment /əˈdʒʌst.mənt/ = NOUN: làm cho thích hợp, sự điều đình, sự sửa cho đúng; USER: điều chỉnh, chỉnh, hiệu chỉnh

GT GD C H L M O
advantages /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ = NOUN: hưởng lợi ích, mối lợi, sự thắng lớn; USER: lợi thế, ưu điểm, thuận lợi, ưu, lợi

GT GD C H L M O
aided /ād/ = VERB: viện trợ, cứu giúp, giúp đở; USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, trợ giúp, sự trợ giúp, đã hỗ trợ

GT GD C H L M O
air /eər/ = NOUN: hàng không, không khí, dáng điệu, gió, thái độ, hứng gío, khúc nhạc; VERB: làm duyên; USER: không khí, khí, không, hòa nhiệt độ, máy

GT GD C H L M O
al /-əl/ = USER: al, sự, cs

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
allows /əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa; USER: cho phép, phép, cho phép các

GT GD C H L M O
alongside /əˌlɒŋˈsaɪd/ = ADVERB: chạy dài theo, ghé dọc theo, tàu đậu; USER: bên cạnh, cùng với, cùng, cùng với các, dọc

GT GD C H L M O
already /ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi; USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
alternative /ôlˈtərnətiv/ = ADJECTIVE: luân phiên, thay phiên, luân chuyển, thay đổi nhau; USER: luân phiên, thay thế, khác, thay, lựa chọn

GT GD C H L M O
aluminium /əˈlo͞omənəm/ = NOUN: nhôm, chất nhôm; USER: nhôm, bằng nhôm

GT GD C H L M O
am /æm/ = USER: am, pm, sáng, là, đang

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ = NOUN: nghiên cứu, phân giải, phép phân tách, phép phân tích, xét nghiệm; USER: phân tích, tích, phân

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
angeles

GT GD C H L M O
angle /ˈæŋ.ɡl̩/ = ADJECTIVE: góc, giác; NOUN: cạnh, xó; VERB: đi câu, đi xiên về; USER: góc, góc độ, góc nhìn, angle

GT GD C H L M O
another /əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa; PRONOUN: lẩn nhau; USER: khác, một, nhau, nữa

GT GD C H L M O
anti /ˈæn.ti/ = USER: chống, anti, kháng, chống vi, phản

GT GD C H L M O
any /ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì; ADVERB: không thể được; PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì; USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi

GT GD C H L M O
application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng

GT GD C H L M O
applications /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng

GT GD C H L M O
approach /əˈprəʊtʃ/ = NOUN: cách tiếp đải, đến gần, sắp đến, số tính phỏng chừng, tiến sát tới, sự tiến gần; VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý; USER: phương pháp tiếp cận, cách tiếp cận, tiếp cận, phương pháp, cách

GT GD C H L M O
approximately /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ = ADVERB: gần đúng; USER: khoảng, xấp xỉ, gần, ước tính, ước

GT GD C H L M O
april /ˈeɪ.prəl/ = NOUN: tháng tư

GT GD C H L M O
arch /ɑːtʃ/ = ADJECTIVE: nhô ra ngoài, sự mềm dẻo, vòm trời; NOUN: hình cung, hình uốn cong, vòng cầu, vòng chân mày, khung tò vò, nhịp cầu; VERB: uốn cong lại; USER: vòm, kiến trúc, arch, cong, trúc

GT GD C H L M O
architecture /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ = NOUN: xây dựng, mô hình, phép cấu tạo, thuật kiến trúc, sự kết cấu; USER: kiến trúc, trúc, cấu trúc

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
area /ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động; USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu

GT GD C H L M O
areas /ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động; USER: khu vực, lĩnh vực, vùng, các lĩnh vực, các khu vực

GT GD C H L M O
arm /ɑːm/ = NOUN: tay, cánh tay, binh khí, cuộc diển binh, đầu hàng, huy chương, huy hiệu, ngành trong quân đội, nhánh sông, quyền lực của quan, tùng quân; VERB: cấp binh khí, có thế lực; USER: tay, cánh tay, cánh, cánh tay của, nhánh

GT GD C H L M O
arrangement /əˈreɪndʒ.mənt/ = NOUN: chỉnh đốn, sắp đặt, sắp xếp, sự bằng lòng, sự bố trí, sự điều đình, sự hòa giải, sự thu xếp, trù liệu; USER: sắp xếp, bố trí, thỏa thuận, sự sắp xếp, dàn xếp

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
aspect /ˈæs.pekt/ = NOUN: phương diện, cảnh trí, dung mạo, hình dáng, thần sắc, diện mạo, quang cảnh; ADJECTIVE: tình trạng; USER: khía cạnh, mặt, phương diện, khía cạnh quan, diện

GT GD C H L M O
assembly /əˈsem.bli/ = NOUN: hội, hội đồng, hội nghị, sự hội họp, sự ráp máy, sự tập hợp, sự tụ hội, tụ tập, tiếng kèn hiệu tập hợp; ADJECTIVE: hội đồng quốc gia; USER: lắp ráp, hội, assembly, hội đồng, lắp

GT GD C H L M O
assist /əˈsɪst/ = VERB: giúp đở, giúp sức, dự vào; USER: hỗ trợ, giúp, trợ giúp, giúp đỡ, hỗ trợ các

GT GD C H L M O
assistance /əˈsɪs.təns/ = NOUN: sự giúp đở; USER: hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ, trợ, sự hỗ trợ

GT GD C H L M O
assoc = USER: PGS, assoc, Verwaltungsgemeinschaft

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
authorized /ˈɔː.θər.aɪz/ = ADJECTIVE: sự cho phép, sự trao quyền; USER: ủy quyền, được ủy quyền, thẩm quyền, có thẩm quyền, uỷ quyền

GT GD C H L M O
auto /ˈɔː.təʊ/ = ADJECTIVE: xe hơi; USER: xe hơi, tự động, Auto, tự, ô tô

GT GD C H L M O
automatic /ˌôtəˈmatik/ = ADJECTIVE: tự động, vô ý thức, như máy; NOUN: máy tự động, súng tự động; USER: tự động, tự động, tự, động

GT GD C H L M O
automatically /ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được

GT GD C H L M O
automobile /ˌôtəmōˈbēl/ = NOUN: xe hơi; USER: xe hơi, ô tô, ôtô, xe, xe ô tô

GT GD C H L M O
automotive /ˌôtəˈmōtiv/ = ADJECTIVE: máy tự động, tự động; USER: ô tô, Automotive, hơi, ôtô, xe

GT GD C H L M O
autonomy /ɔːˈtɒn.ə.mi/ = NOUN: sự tự trị, quyền tự trị, tự do điều khiển; USER: quyền tự chủ, tự chủ, tự chủ về, tự trị, quyền tự trị

GT GD C H L M O
auxiliary /ôgˈzilyərē,-ˈzil(ə)rē/ = ADJECTIVE: động từ phụ, giúp đở, phụ tá, trợ động từ; USER: phụ trợ, phụ, trợ, phẩm phụ trợ, bổ trợ

GT GD C H L M O
availability /əˌveɪ.ləˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: có hiệu lực, có lợi, có thể dùng, tiện lợi; USER: sẵn sàng, sẵn, tính sẵn sàng, có sẵn, khả

GT GD C H L M O
available /əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi; USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có

GT GD C H L M O
average /ˈæv.ər.ɪdʒ/ = NOUN: số trung bình, ở giửa; ADJECTIVE: vừa phải; VERB: lấy, tính số trung bình; USER: trung bình, bình quân, trung bình là, số trung bình, số trung bình là

GT GD C H L M O
axle /ˈæk.sl̩/ = NOUN: trục xe, trục xoay được; USER: trục, trục xe, axle, Cầu

GT GD C H L M O
axles /ˈaksəl/ = NOUN: trục xe, trục xoay được; USER: trục, trục các, trục xe, các trục, cầu xe,

GT GD C H L M O
bar /bɑːr/ = NOUN: thanh, quán bar, cấm, cản trở, hàm thiếc, kháng biện, ngăn trở, cấm chỉ, chướng ngại; VERB: ngăn, đóng, gạch hàng, nhịp, gài; USER: thanh, bar, quán bar, quầy bar, vạch

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
battery /ˈbæt.ər.i/ = NOUN: bộ pin, cục pin, ắc quy, ấu đả, bạo hành; USER: pin, ắc quy, pin máy

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
behind /bɪˈhaɪnd/ = ADVERB: sau, chậm trể, phía sau; PREPOSITION: đàng sau; USER: sau, phía sau, đằng sau, lại, phía

GT GD C H L M O
beneath /bɪˈniːθ/ = ADVERB: ở dưới; PREPOSITION: không đáng, không xứng đáng; USER: bên dưới, dưới, phía dưới, ở dưới, dưới chân

GT GD C H L M O
benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ = NOUN: lợi ích, tiền cấp dưởng, tiền phụ cấp, ơn huệ; VERB: quyền lợi; USER: được hưởng lợi, lợi, hưởng lợi, đem lại lợi ích, lợi ích

GT GD C H L M O
benefited /ˈben.ɪ.fɪt/ = VERB: quyền lợi; USER: được hưởng lợi, hưởng lợi, lợi, lợi ích, hưởng

GT GD C H L M O
between /bɪˈtwiːn/ = PREPOSITION: khoảng giữa; USER: giữa, giữa các, từ

GT GD C H L M O
blocked /blɒk/ = VERB: róc rách, làm nghẽn tắc; USER: bị chặn, chặn, ngăn chặn, cấm, bị khóa

GT GD C H L M O
blue /bluː/ = NOUN: sắc xanh, biển, sắc lam, vật sắc xanh; VERB: nhuộm xanh, xài phá; USER: màu xanh, xanh, blue, màu xanh lam, xanh dương

GT GD C H L M O
bms /ˌbiːˈem/ = USER: BMS, thống BMS

GT GD C H L M O
board /bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi; NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng; USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board

GT GD C H L M O
boast /bəʊst/ = NOUN: khoe khoan, tánh khoác lác, tự phụ; VERB: khoe mình; USER: khoe khoan, tự hào, khoe khoang, khoe, tự hào về

GT GD C H L M O
body /ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng; VERB: cu lô; USER: cơ thể, cơ, thân, cơ quan, thể

GT GD C H L M O
boot /buːt/ = NOUN: chân có lông, giày ống, giày ống buột dây, ngăn sau, rương; VERB: đá người nào, vả lại, mang giày; USER: khởi động, khởi, boot, khởi động được

GT GD C H L M O
both /bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai; ADVERB: anh và tôi; USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều

GT GD C H L M O
box /bɒks/ = NOUN: hộp, rương, thùng, cái ống bỏ tiền, cây hoàn dương, tủ sắt, tráp, chổ ngồi người đánh xe, ghế riêng có đánh số; VERB: bỏ vào hộp, nạp đơn; USER: hộp, hộp, ô, box, toan

GT GD C H L M O
brake /breɪk/ = NOUN: phanh, bụi rậm, đồ dùng đập đat, máy bẻ đay, thắng xe, tay vặn máy bơm nước; VERB: bẻ, đạp thắng; USER: phanh, hãm, thắng

GT GD C H L M O
braking /breɪk/ = NOUN: thắng bớt lại; USER: phanh, hãm, thắng, braking

GT GD C H L M O
brushed /brʌʃt/ = USER: chải, gạt, chạm, vuốt, lướt

GT GD C H L M O
built /ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại; USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp

GT GD C H L M O
button /ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái nút, nụ hoa, nút áo, nút bấm chuông; USER: nút, vào nút, phím, button, nut

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
cabin /ˈkæb.ɪn/ = NOUN: buồng tàu, buồng hành khách, chổ ngồi riêng, lều, nhà lụp xụp, phòng ăn dưới tàu, phòng ngủ, chòi, chổ canh của nhân viên hỏa xa, buồng sĩ quan; VERB: chòi của ghe, chổ phi công ngồi, nhốt người vào một nơi chật hẹp; USER: cabin, khoang, buồng lái

GT GD C H L M O
cable /ˈkeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: dây neo; NOUN: dâp cáp, dây to, dây thuyền, hải điện tín, điện tín đánh bằng dây cáp; VERB: dây thừng to; USER: cáp, hình cáp, truyền hình cáp, dây cáp, dây

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
capacity /kəˈpæs.ə.ti/ = NOUN: khả năng, năng xuất, sức chứa, tư cách, trổ tài, dung tích; USER: công suất, khả năng, năng lực, suất, dung lượng

GT GD C H L M O
capped /-kæpt/ = VERB: bịt nút, chào, đội cái kết, phủ, vượt quá; USER: giới hạn, mũ, chặn, bị chặn, capped

GT GD C H L M O
car /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe hơi, xe ô tô, xe, chiếc xe, ô

GT GD C H L M O
carrying /ˌkær.i.ɪŋˈɒn/ = NOUN: sự chở; USER: thực, thực hiện, mang, mang theo, chở

GT GD C H L M O
cars /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe ô tô, xe, xe hơi, ô tô, chiếc xe

GT GD C H L M O
case /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa; VERB: bao, sách bằng bìa cứng; USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ

GT GD C H L M O
central /ˈsen.trəl/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng yếu, ở giữa; USER: trung tâm, trung ương, trung, miền Trung, central

GT GD C H L M O
centre /ˈsen.tər/ = NOUN: trung tâm, tâm, trung ương, trung khu, tâm điểm, tập trung, trọng tâm, trung tâm điểm, đầu nhọn của máy, tụ hợp, tụ tập; VERB: kiến xây cung; USER: trung tâm, tâm, trung tâm thanh, trung, giữa

GT GD C H L M O
certain /ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định; NOUN: đích xác, ít nhiều; USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn

GT GD C H L M O
change /tʃeɪndʒ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi; NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan; USER: thay đổi, đổi, thay đổi, đổi, thay

GT GD C H L M O
characteristics /ˌkariktəˈristik/ = NOUN: dấu nét riêng, đặc sắc, đặc tính; USER: đặc điểm, đặc, các đặc điểm, tính, đặc tính

GT GD C H L M O
charge /tʃɑːdʒ/ = VERB: mang, đột kích, giao cho, bắt gánh vát, chở, nhét đầy, phí dụng, sạt bình ắc quy; NOUN: nhiệm vụ, lời khuyến cáo, một lần numg, tiền phí tổn; USER: phí, phụ trách, chịu trách nhiệm, trách, trách nhiệm

GT GD C H L M O
charged /tʃɑːdʒd/ = VERB: mang, đột kích, giao cho, bắt gánh vát, chở, nhét đầy, phí dụng, sạt bình ắc quy; USER: tính, tính phí, sạc, buộc tội, trả

GT GD C H L M O
charger /ˈtʃɑː.dʒər/ = NOUN: ngựa chiến, ngựa trận, máy nạp đạn súng đại bác, dụng cụ sạt bình ắc quy; ADJECTIVE: dĩa lớn đáy bằng; USER: bộ sạc, sạc, charger

GT GD C H L M O
charges /tʃɑːdʒ/ = NOUN: nhiệm vụ, lời khuyến cáo, một lần numg, tiền phí tổn, thuế, vật gánh, việc nhà, phân lượng của vật gì, sự đột kích, sự giữ gìn, vật giao người nào giữ; USER: phí, chi phí, tội, khoản phí, thu phí

GT GD C H L M O
charging /tʃɑːdʒ/ = VERB: mang, đột kích, giao cho, bắt gánh vát, chở, nhét đầy, phí dụng, sạt bình ắc quy; USER: sạc, tính phí, thu phí, tính, phí

GT GD C H L M O
chassis /ˈʃæs.i/ = USER: khung gầm, khung, chassis, khung xe, gầm

GT GD C H L M O
choose /tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn; USER: chọn, chọn, lựa chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
chosen /ˈtʃəʊ.zən/ = NOUN: triều tiên; USER: chọn, lựa chọn, được chọn, đã chọn, được lựa chọn

GT GD C H L M O
circle /ˈsɜː.kl̩/ = VERB: bao quanh, đi vòng quanh, quay cuồng; NOUN: vòng quanh, vòng tròn, bao vây, đoàn thể, đường tròn, sự chạy quanh, giới, sự tuần hoàn, hình tròn, nhóm, quỹ đạo; USER: vòng tròn, tròn, hình tròn, vòng, vòng kết nối

GT GD C H L M O
circuit /ˈsɜː.kɪt/ = NOUN: mạch, chu vi, quanh co, chung quanh, chạy quanh co, sự xoay vòng, vật bao quanh, vòng đua, luồng điện vòng quanh, đi quanh co, đi chung quanh, đi một vòng lớn; VERB: sự quanh co; USER: mạch, mạch điện, mạch của

GT GD C H L M O
city /ˈsɪt.i/ = NOUN: thành phố, đô thị, thành thị, tất cả dân thành phố; USER: thành phố, phố, thanh phô, thành, TP

GT GD C H L M O
classic /ˈklæs.ɪk/ = ADJECTIVE: cổ điển, cổ hy lạp, văn hóa Hy lạp, thuộc về mỹ thuật, cổ la mã, văn hóa la mã; NOUN: khuôn mẩu; USER: cổ điển, cổ điển, điển, kinh điển, classic

GT GD C H L M O
clearance /ˈklɪə.rəns/ = NOUN: bán hạ gía, giấy phép, khoảng trống, sự bán xôn, sự giao hoán, sự khai khẩn, sự tiêu trừ; USER: giải phóng mặt bằng, giải phóng mặt, thông, phá, cản phá

GT GD C H L M O
closed /kləʊzd/ = ADJECTIVE: bao kỷ lại, dấu kín lại, bị bít lại, đem cất kỷ, đóng, đóng kín, gói lại; USER: đóng cửa, đóng, đóng lại, nhắm, cửa

GT GD C H L M O
clutch /klʌtʃ/ = NOUN: chân, bắt lấy, bàn đạp côn, ổ gà com, móng, ổ trứng gà ấp, sự bắt lấy, sự chụp lấy, sự nắm lấy, vồ lấp, vuốt; VERB: chụp lấy, bám lấy; USER: ly hợp, bắt lấy, chợt ôm

GT GD C H L M O
cockpit /ˈkɒk.pɪt/ = NOUN: chổ đá gà, chổ nuôi gà, chổ phi công ngồi, sân đá gà, trường gà; USER: buồng lái, khoang lái, cabin, cockpit

GT GD C H L M O
coil /kɔɪl/ = NOUN: xôn xao, cuộn, cuốn tròn, huyên náo, sự om xòm, chỗ quanh co, chỗ uốn khúc; VERB: quanh co, cuộn, cuốn, quấn, ngoằn ngoèo, ôm xòm, uốn khúc; USER: xôn xao, quanh co, cuộn dây, cuộn, thép cuộn

GT GD C H L M O
color /ˈkʌl.ər/ = NOUN: màu, sắc, cách tô màu, màu da, màu sắc, nước da, nghệ thuật; VERB: tô màu, đỏ mặt, lạc lối, màu da, màu sắc; USER: màu, màu sắc, Tiền Màu, Color

GT GD C H L M O
colors /ˈkʌl.ər/ = NOUN: đồ màu; USER: màu sắc, màu, các màu sắc, các màu, sắc

GT GD C H L M O
column /ˈkɒl.əm/ = NOUN: cây cột, đội, hàng, đảng phái, đội quân, trụ, đi thành hai hàng, cột chữ; USER: cột, column

GT GD C H L M O
combustion /kəmˈbʌs.tʃən/ = NOUN: sự cháy; USER: đốt, đốt cháy, đốt trong, quá trình đốt cháy, cháy

GT GD C H L M O
comes /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất

GT GD C H L M O
comfort /ˈkʌm.fət/ = VERB: bồi bổ nguyên khí, điều tiện nghi, làm cho khỏe khoắn; NOUN: sự an ủi, sự yên thân; USER: thoải mái, tiện nghi, sự thoải mái, nghi phong, nghi

GT GD C H L M O
command /kəˈmɑːnd/ = NOUN: chỉ huy, lịnh, bộ tư lịnh, cai quản, đốc xuất, mạng lịnh, sự điều khiển, quân đội; VERB: chỉ huy, điều khiển, bắt phải, đốc xuất, ra lịnh, sai khiến, tùy ý sử dụng, truyền lịnh; USER: lệnh, chỉ huy, câu lệnh, huy, command

GT GD C H L M O
commercialized /kəˈmɜː.ʃəl.aɪz/ = VERB: đổi thành tính thương mãi; USER: thương mại hóa, thương mại, thương mại hoá, được thương mại hóa

GT GD C H L M O
communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: thông tin, liên lạc, trao đổi, đường xá, đường xe lửa, tin tức, điện thoại nối liền; USER: thông tin, truyền thông, giao tiếp, truyền, giao

GT GD C H L M O
compact /kəmˈpækt/ = USER: nhỏ gọn, compact, gọn, gọn nhẹ, nhỏ

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
compared /kəmˈpeər/ = VERB: đối chiếu, so sánh, so với, tỷ giảo, vô song; USER: so, so sánh, so với, so sánh với

GT GD C H L M O
compartment /kəmˈpɑːt.mənt/ = NOUN: ngăn, gian nhà, phòng trên xe lửa, căn nhà, căn phòng trên tàu; USER: ngăn, khoang, ngăn chứa, buồng, khoảnh

GT GD C H L M O
components /kəmˈpəʊ.nənt/ = NOUN: phần hợp thành; USER: thành phần, các thành phần, linh kiện, phần, hợp phần

GT GD C H L M O
compressor /kəmˈprɛsə/ = NOUN: máy ép; USER: máy nén, nén, máy nén khí, nén khí, của máy nén

GT GD C H L M O
computer /kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán; USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính

GT GD C H L M O
concept /ˈkɒn.sept/ = NOUN: khái niệm; USER: khái niệm, niệm, khái niệm về, ý tưởng, tưởng

GT GD C H L M O
conclusions /kənˈkluː.ʒən/ = NOUN: chung kết, cuối phiên hợp, kết quả, phần cuối, phần kết luận, sự kết thúc; USER: kết luận, các kết luận, Kết luận của, những kết luận, luận

GT GD C H L M O
conditioning /kənˈdɪʃ.ən/ = VERB: điều kiện, bắt theo điều kiện, xấy cho khô, tình trạng, thay đổi không khí; USER: điều, máy điều hòa, máy điều, điều hòa, máy

GT GD C H L M O
conditions /kənˈdɪʃ.ən/ = NOUN: điều kiện, tình cảnh, tình thế, trạng huống, tình trạng, trạng thái, địa vị, thân phận; USER: điều kiện, các điều kiện, kiện, điều, trạng

GT GD C H L M O
conductors /kənˈdəktər/ = USER: dây dẫn, dẫn, conductors, các dây dẫn, chất dẫn,

GT GD C H L M O
conical = ADJECTIVE: hình nóm; USER: hình nón, nón, côn, conical, hình côn"

GT GD C H L M O
connect /kəˈnekt/ = VERB: liên lạc, chấp nối, liên kết, liên hiệp, nối liền, phối hợp; USER: kết nối, kết nối với, nối, kết nối các

GT GD C H L M O
connection /kəˈnek.ʃən/ = NOUN: liên quan, liên lạc, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, khách hàng, mối quan hệ, thân quyến, thông gia, xui gia, môn phái; USER: liên quan, kết nối, nối, liên, kết

GT GD C H L M O
connexion = NOUN: liên quan, thông gia, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, liên lạc, mối quan hệ, môn phái, thân quyến, xui gia, khách hàng; USER: thông gia, liên lạc, giao thiệp, xui gia, bà con

GT GD C H L M O
consistently /kənˈsɪs.tənt/ = USER: nhất quán, luôn, liên tục, quán, tục

GT GD C H L M O
construction /kənˈstrʌk.ʃən/ = NOUN: cách đặt câu, sự cất lên, sự chế tạo, sự giải thích, sự kiến tạo, sự kiến trúc, sự làm lên, sự xây dựng; USER: xây dựng, xây cất, thi công, xây, thi

GT GD C H L M O
consumption /kənˈsʌmp.ʃən/ = NOUN: sự tiêu thụ, sự tiêu diệt, sự tiêu dùng, sự tiêu xài; USER: tiêu thụ, tiêu dùng, mức tiêu thụ, tiêu, tiêu hao

GT GD C H L M O
contactor = USER: contactor, tiếp xúc, với contactor, tắc tơ, tơ,

GT GD C H L M O
contents /kənˈtent/ = NOUN: đồ chứa bên trong, làm đẹp ý; USER: nội dung, các nội dung, nội dung của, nội dung chủ, dung

GT GD C H L M O
continental /ˈkɒn.tɪ.nənt/ = ADJECTIVE: dân ở đại lục; NOUN: tiền tệ quốc tế, thuộc về đại lục, thuộc về lục địa, người ở đại lục; USER: lục địa, lục, Continental, châu Âu, Âu

GT GD C H L M O
control /kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế; VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại; USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được

GT GD C H L M O
controlled /kənˈtrōl/ = VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại; USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, được kiểm soát, được điều khiển

GT GD C H L M O
conventional /kənˈvenCHənl/ = ADJECTIVE: đặt ra, lể nghi, sự thỏa thuận, tập tục, theo hiệp định, theo hiệp ước, theo tập quán; USER: thông thường, thường, truyền thống, truyền, thông

GT GD C H L M O
converter /kənˈvɜː.tər/ = NOUN: lò luyện kim, lò luyện thép, nơi nung sắt; USER: chuyển đổi, đổi, cụ chuyển đổi, công cụ chuyển đổi, converter

GT GD C H L M O
converts /kənˈvɜːt/ = NOUN: vào đạo; USER: chuyển đổi, chuyển, đổi, chuyển đổi các, thể chuyển đổi

GT GD C H L M O
cooled /ˈeə.kuːld/ = VERB: mát, giảm bớt cơn giận, làm nguội, thành nguội; USER: làm mát, nguội, làm lạnh, làm nguội, làm mát bằng

GT GD C H L M O
cooling /ˈkuː.lɪŋ/ = NOUN: mát mẻ; ADJECTIVE: sự mát lạnh; USER: làm mát, làm lạnh, mát, lạnh, làm nguội

GT GD C H L M O
cope /kəʊp/ = VERB: choàng áo lể, chống cự, xây mái, đương đầu, vượt qua sự khó khăn; NOUN: bầu trời, vòm trời, áo lể của giáo sỉ, phần trên của khuôn đúc; USER: đối phó, đương đầu, ứng phó, phó, đương

GT GD C H L M O
cost /kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ; VERB: gía, định gía, giá cả; USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí

GT GD C H L M O
costs /kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ; USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi

GT GD C H L M O
countries /ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ; USER: nước, quốc gia, các nước, các quốc gia, các nước đang

GT GD C H L M O
coupled /ˈkʌp.l̩/ = ADJECTIVE: chắp lại, gồm lại, hợp lại, sắp cặp; USER: kết, cùng, đôi, kết hợp, coupled

GT GD C H L M O
coupling /ˈkʌp.lɪŋ/ = VERB: buộc, ghép lại, hợp lại, kết đôi, giao cấu; USER: khớp nối, ghép, nối, coupling, ghép nối

GT GD C H L M O
course /kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên; VERB: chảy, chạy, đuổi theo; USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học

GT GD C H L M O
covered /-kʌv.əd/ = VERB: che, bao phủ, che đậy, đậy, bảo đảm; USER: phủ, được, bao phủ, bao, bao gồm

GT GD C H L M O
create /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên

GT GD C H L M O
crossover /ˈkrɒsəʊvə/ = USER: chéo, giao nhau, giao nhau trong, sự giao nhau, Crossover,

GT GD C H L M O
current /ˈkʌr.ənt/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện hành; NOUN: dòng, đang lưu hành; USER: hiện tại, hiện, hiện nay, hiện hành, hiện thời

GT GD C H L M O
currently /ˈkʌr.ənt/ = USER: hiện, hiện nay, hiện đang, đang, hiện tại

GT GD C H L M O
cuts /kʌt/ = NOUN: đốn, chặt, chổ kẻ tháp cây, cú đấm, đoạn bỏ, đường tắt, giảm giá, tranh ảnh, vết cắt, sự trốn học, hình vẻ, vết thương, kiểu quần áo, miếng thịt cắt ra, rút thăm, sự bớt, sự cắt, sự đào đá, sự từ khước, vết mổ, cách nhẩy đập chân với nhau; USER: cắt giảm, cắt, vết cắt, giảm, việc cắt giảm

GT GD C H L M O
cycle /ˈsaɪ.kl̩/ = NOUN: xe đạp, chu kỳ, chu trình, sự tuần hoàn, tuần trăng, thi tập, xe máy; VERB: đi xe đạp, đi bằng xe đạp; USER: chu kỳ, chu, chu trình, vòng, trình

GT GD C H L M O
d /əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự

GT GD C H L M O
dark /dɑːk/ = ADJECTIVE: đậm, tối, sậm, ảm đạm, bí mật, kín, mờ ám, mù mịt, tối om, nham hiểm; NOUN: bóng, khoảng tối tâm, tối mò, trong bóng tối; USER: tối, dark, bóng tối, đen, đen tối

GT GD C H L M O
dashboard /ˈdæʃ.bɔːd/ = NOUN: bảng đồng hồ, đồ để phủ, dụng cụ để che, vè che bụi, vè che bùn, vè che nước văng; USER: bảng điều khiển, Trang tổng quan dành, Trang tổng quan, tổng quan dành, dashboard

GT GD C H L M O
data /ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu

GT GD C H L M O
day /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; ADJECTIVE: suốt ngày; USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày

GT GD C H L M O
decelerates /dēˈseləˌrāt/ = VERB: chạy chậm lại, đi chậm lại, làm chậm lại; USER: decelerates, giảm tốc, chậm lại,

GT GD C H L M O
degree /dɪˈɡriː/ = VERB: mất danh dự, xấu đi, giảm bớt, giảm giá trị, giáng chức, hèn hạ, mất phẩm giá; USER: mức độ, độ, bằng, trình độ, mức

GT GD C H L M O
delivers /dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả; USER: cung cấp, mang, mang lại, cung, cung cấp các

GT GD C H L M O
demand /dɪˈmɑːnd/ = VERB: hỏi, cầu cứu; NOUN: câu hỏi, lời xin, lời yêu cầu, nhu cầu, thỉnh nguyện, xin việc; USER: nhu cầu, yêu cầu, cầu, nhu, theo yêu cầu

GT GD C H L M O
density /ˈden.sɪ.ti/ = NOUN: năng lượng, tánh ngu si, tính đầy đặc, tỉ trọng, sự chật ních; USER: mật độ, mật, tỷ trọng, độ, trọng

GT GD C H L M O
department /dɪˈpɑːt.mənt/ = NOUN: ban, sở, ty, bộ, ngành, chi nhánh, tỉnh, gian hàng; USER: ban, bộ phận, Cục, phận, phòng

GT GD C H L M O
departure /dɪˈpɑː.tʃər/ = NOUN: ra đi, khởi hành, điểm khởi hành, sự làm sai, sự lên đường, sự thiếu kỷ luật, sự vi phạm, đường đi về hướng đông và tây, một nguyên tắc; USER: ra đi, khởi hành, khởi, đi, thiết kế

GT GD C H L M O
depending /dɪˈpend/ = VERB: lòng thòng, tin cậy vào, tùy theo, tự lực; USER: tùy thuộc, phụ thuộc, tùy, tuỳ, tuỳ thuộc

GT GD C H L M O
depicts /dɪˈpɪkt/ = VERB: tả, miêu tả, tả lại; USER: mô tả, miêu tả, tả

GT GD C H L M O
design /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt; USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của

GT GD C H L M O
developed /dɪˈvel.əpt/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh; USER: phát triển, xây dựng, được phát triển, đã phát triển, triển

GT GD C H L M O
device /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết

GT GD C H L M O
diameter /daɪˈæm.ɪ.tər/ = NOUN: đường kính, số bội giác; USER: đường kính, có đường kính, kính

GT GD C H L M O
diesel /ˈdiː.zəl/ = NOUN: dầu diesel, dầu máy, máy chạy bằng dầu; USER: động cơ diesel, diesel, dầu diesel, cơ diesel, dầu

GT GD C H L M O
different /ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường; USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt

GT GD C H L M O
differential /ˌdɪf.əˈren.ʃəl/ = ADJECTIVE: vi phân, đặc biệt, phép tính vi phân, số vi phân, sự khác nhau về lương bổng; USER: vi phân, khác biệt, khác biệt giữa, khác biệt giữa các, phân

GT GD C H L M O
differentiates /ˌdɪf.əˈren.ʃi.eɪt/ = VERB: phân biệt, lấy toán vi phân; USER: phân biệt, sự khác biệt giữa, biệt, khác biệt, phân biệt các

GT GD C H L M O
dimensions /ˌdaɪˈmen.ʃən/ = NOUN: kích thước, đồ kiểu mẫu; USER: kích thước, chiều, dimensions, khía cạnh, chiều kích

GT GD C H L M O
directly /daɪˈrekt.li/ = ADVERB: ngay sau khi, tức khắc, tức thì, thẳng tới; USER: trực tiếp, trực, thẳng

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
disc /dɪsk/ = NOUN: dĩa hát hoặc dĩa điện tử, miếng tròn mõng; USER: đĩa, đia

GT GD C H L M O
discipline /ˈdɪs.ə.plɪn/ = NOUN: kỷ luật, khuôn phép, môn học, phạm qui, qui luật, sự trừng phạt, trừng trị; VERB: huấn luyện, trừng trị, bất tuân theo kỷ luật; USER: kỷ luật, ngành, môn, tắc, nguyên tắc

GT GD C H L M O
discs /dɪsk/ = NOUN: dĩa hát hoặc dĩa điện tử, miếng tròn mõng; USER: đĩa, các đĩa

GT GD C H L M O
display /dɪˈspleɪ/ = NOUN: phô trương, biểu lộ, khoe khoang, trưng bày, sự biểu dương, cuộc triển lãm; VERB: biểu dương, bày ra, chưng ra, khoe khoang, để lộ, tỏ ra; USER: hiển thị, hiển thị các, hiển, hiện, trưng bày

GT GD C H L M O
displays /dɪˈspleɪ/ = NOUN: phô trương, biểu lộ, khoe khoang, trưng bày, sự biểu dương, cuộc triển lãm; USER: màn hình, hiển thị, màn, trưng bày, bày

GT GD C H L M O
distributes /dɪˈstrɪb.juːt/ = VERB: chia, phân loại, phân phát, phân hạng, làm tung tán; USER: phân phối, phân phối các, phân bố, phân phát, phân bổ

GT GD C H L M O
distribution /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ = NOUN: phân chia, phân chia theo hạng, phân phát, sự vung rải; USER: phân chia, phân phối, phân bố, phân, phân bổ

GT GD C H L M O
does /dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào

GT GD C H L M O
down /daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới; NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng; PREPOSITION: tóc xỏa xuống; VERB: bắn rớt, đánh té; USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng

GT GD C H L M O
drive /draɪv/ = NOUN: có nghị lực, đẩy tới, đi dạo, đường đi trong rừng, đường hầm ở mỏ, kéo theo; VERB: bắt buộc, bắt làm nhiều việc, đánh lui quân địch, đẩy đi, điều khiển xe, đóng nọc; USER: lái xe, lái, ổ đĩa, ổ, đẩy

GT GD C H L M O
driven /ˈdrɪv.ən/ = VERB: quá khứ của drive; USER: điều khiển, thúc đẩy, định hướng, hướng, đẩy

GT GD C H L M O
driver /ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải; USER: lái xe, điều khiển, trình điều khiển, người lái xe, lái

GT GD C H L M O
drives /ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải; USER: ổ đĩa, các ổ đĩa, ổ, đĩa, các ổ

GT GD C H L M O
driving /ˈdraɪ.vɪŋ/ = NOUN: đánh xe, điều khiển, sự đóng, sự lái, sự siết con vít, tập lái xe; USER: lái xe, lái, xe, thúc đẩy, đẩy

GT GD C H L M O
drum /drʌm/ = NOUN: thùng đựng dầu, thùng tròn bằng sắt, trống; VERB: đánh trống, gỏ nhịp; USER: trống, gỏ nhịp, trống, drum, đánh trống

GT GD C H L M O
dry /draɪ/ = ADJECTIVE: khô, khô khan, cạn, khát nước, ráo nước, tiền mặt; VERB: phơi, cạn, sấy khô; NOUN: giếng cạn, hàng hóa khô, tiệm bán hàng vải; USER: khô, làm khô, lau khô, sấy, sấy khô

GT GD C H L M O
due /djuː/ = ADJECTIVE: nợ, đáng, đến kỳ đòi, tới ngày nợ, thắng về phía, vì, đến kỳ hạn, đúng; NOUN: tiền góp hàng năm, thuế, vật mắc nợ; USER: do, vì, hạn, nhờ, do sự

GT GD C H L M O
during /ˈdjʊə.rɪŋ/ = PREPOSITION: trong khi, trong khoảng; USER: trong khi, trong, trong quá trình, trong thời gian, trong suốt

GT GD C H L M O
duster /ˈdʌs.tər/ = NOUN: giẻ lau bụi, người ăn cắp, người lau bụi, cờ, máy hút bụi; USER: cờ, duster, khăn lau bụi, lau bụi, giẻ lau bụi

GT GD C H L M O
e /iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự; USER: e, điện tử, đ, điện, tử

GT GD C H L M O
each /iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi; USER: môi, mỗi, từng, nhau, các

GT GD C H L M O
earth /ɜːθ/ = VERB: vun, đắp đất, núp, rượt theo, trốn; NOUN: đất, trái đất, hang, địa cầu; USER: đất, trái đất, thế gian, mặt đất, thế

GT GD C H L M O
easy /ˈiː.zi/ = ADVERB: dể, dể dàng; ADJECTIVE: khoan thai, dể dàng, bình dị, dể tánh, khinh khoái, không lo ngại, tự do, thung dung, yên lòng, yên tâm, dể dãi; USER: dễ dàng, dễ, đơn giản, dàng, có dễ

GT GD C H L M O
eco /iː.kəʊ-/ = USER: sinh thái, eco, kinh, thái, sinh thái thân

GT GD C H L M O
economy /ɪˈkɒn.ə.mi/ = NOUN: cần kiệm, dành dụm, hà tiện, sự tiết kiệm; USER: nền kinh tế, kinh tế, kinh

GT GD C H L M O
effect /ɪˈfekt/ = NOUN: ảnh hưởng, thực hiện, hiệu ứng, kết qủa, nội dung, sự công hiệu, sự hiệu lực, sự hiệu qủa, sự tác dụng, thành phần; VERB: thi hành; USER: hiệu lực, hiệu quả, ảnh hưởng, hiệu ứng, tác

GT GD C H L M O
efficiency /ɪˈfɪʃənsi/ = NOUN: hiệu lực, khả năng, cung lượng, năng lực, năng xuất, sức, tài, xuất lượng; USER: hiệu quả, hiệu suất, hiệu quả sử dụng, cao hiệu quả, hiệu quả sử

GT GD C H L M O
efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ = ADJECTIVE: có khả năng, có năng lực, có tài năng, sanh hiệu qủa, sanh kết qủa; NOUN: có đủ tài; USER: hiệu quả, bền, và bền, có hiệu quả, hiệu

GT GD C H L M O
eight /eɪt/ = eight; USER: tám, eight

GT GD C H L M O
electric /ɪˈlek.trɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện; USER: điện, điện tử

GT GD C H L M O
electrical /ɪˈlek.trɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về điện; USER: điện, điện tử, Electrical

GT GD C H L M O
electricity /ilekˈtrisitē,ˌēlek-/ = NOUN: điện; USER: điện, điện, điện lực, điện năng

GT GD C H L M O
electronic /ɪˌlekˈtrɒn.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện tử; USER: điện tử, điện, tử

GT GD C H L M O
electronically /ɪˌlekˈtrɒn.ɪk/ = USER: điện tử, bằng điện tử, tiện điện tử, dạng điện tử, ñieän töû

GT GD C H L M O
emergency /iˈmərjənsē/ = NOUN: khẩn cấp, cấp cứu, cảnh ngộ, nguy biến, nguy cấp, nguy hiểm, trường hợp nguy ngập; USER: trường hợp khẩn cấp, khẩn cấp, tình trạng khẩn cấp, cấp cứu, hợp khẩn cấp

GT GD C H L M O
emission /ɪˈmɪʃ.ən/ = NOUN: bốc hơi, bốc lên, sự phát hành, sự phát ra, sự xuất tinh, vật phát ra; USER: phát thải, khí thải, phát, thải, phát thải khí

GT GD C H L M O
emissions /ˈkɑː.bən iˌmɪʃ.ənz/ = NOUN: bốc hơi, bốc lên, sự phát hành, sự phát ra, sự xuất tinh, vật phát ra; USER: khí thải, lượng khí thải, thải, lượng phát thải, phát

GT GD C H L M O
employs /ɪmˈplɔɪ/ = NOUN: việc làm, chỗ làm; USER: sử dụng, dụng, sử, thuê, tuyển dụng

GT GD C H L M O
enables /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, phép, giúp, cho phép các, phép các

GT GD C H L M O
end /end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc; VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu; USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp

GT GD C H L M O
energies /ˈen.ə.dʒi/ = USER: influenza, influenza; USER: năng lượng, nguồn năng lượng, các nguồn năng lượng, năng lực, năng

GT GD C H L M O
energy /ˈen.ə.dʒi/ = NOUN: cơ năng, nghị lực, khí lực, sức mạnh; USER: năng lượng, năng, lượng

GT GD C H L M O
engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ = ADJECTIVE: bận, bận việc, có người choán, đã đính hôn; USER: tham gia, tham gia vào, hoạt, tham, đính hôn

GT GD C H L M O
engine /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ

GT GD C H L M O
engined

GT GD C H L M O
engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ = NOUN: công binh, chủ mưu, người âm mưu, người coi đầu máy, thợ máy, kỹ sư; VERB: âm mưu, bày mưu, lập kế, sắp đặt, cất; USER: kỹ sư, engineer, kĩ sư, sư, kỹ

GT GD C H L M O
engineering /ˌenjəˈni(ə)r/ = ADJECTIVE: âm mưu, công việc kỹ sư; NOUN: gian kế, hành động, thuật công tác; USER: kỹ thuật, công, kỹ, cơ, kỹ sư

GT GD C H L M O
engines /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, các công cụ, máy, công cụ

GT GD C H L M O
enough /ɪˈnʌf/ = ADJECTIVE: đủ, khá, hơi khá, kha khá; USER: đủ, đủ, có đủ, đầy đủ

GT GD C H L M O
ensure /ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững; USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính

GT GD C H L M O
entering /ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ; USER: vào, tham gia, nhập vào, đi vào, bước vào

GT GD C H L M O
entirely /ɪnˈtaɪə.li/ = ADVERB: trọn vẹn; USER: hoàn toàn, toàn, toàn bộ

GT GD C H L M O
environmentally /ɪnˌvaɪ.rən.ˈmen.təl/ = USER: môi trường, với môi trường, về môi trường, thiện với môi trường, môi

GT GD C H L M O
equipment /ɪˈkwɪp.mənt/ = NOUN: cung cấp dụng cụ, khí cụ cần dùng, sắp đặt dụng cụ, sự dọn dẹp, sự chuẫn bị; USER: thiết bị, trang thiết bị, bị, các thiết bị, thiết

GT GD C H L M O
equipped /ɪˈkwɪpt/ = VERB: chuẩn bị, cung cấp dụng cụ, sắp đặt, trang hoàng, sữa soạn; USER: trang bị, được trang bị, trang, được trang

GT GD C H L M O
equips /ɪˈkwɪp/ = VERB: chuẩn bị, cung cấp dụng cụ, sắp đặt, trang hoàng, sữa soạn; USER: trang bị, trang bị cho, trang bị cho các

GT GD C H L M O
esc /ɪˈskeɪp/ = USER: esc, esc một,

GT GD C H L M O
esp /ˌiː.esˈpiː/ = USER: đặc biệt, đặc biệt là, ESP

GT GD C H L M O
estimated /ˈes.tɪ.meɪt/ = VERB: lượng giá; USER: ước tính, ước, ước lượng, dự kiến, dự

GT GD C H L M O
et /etˈæl/ = USER: et, và cộng, và các cộng, cộng, và cộng sự

GT GD C H L M O
etc /ɪt.ˈset.ər.ə/ = USER: vv, etc

GT GD C H L M O
ev

GT GD C H L M O
example /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như

GT GD C H L M O
excessive /ekˈses.ɪv/ = ADJECTIVE: quá đáng, vô độ; USER: quá mức, quá, quá nhiều, thừa, thái quá

GT GD C H L M O
excitation = NOUN: cách kích thích; USER: kích thích, kích, excitation, sự kích thích, kích từ

GT GD C H L M O
excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: bị kích thích, lo lắng; USER: kích thích, vui mừng, phấn khởi, phấn khích, kích

GT GD C H L M O
excluding /ɪkˈskluː.dɪŋ/ = VERB: khai trừ, trục xuất; USER: trừ, không bao gồm, không kể, ngoại trừ, bao gồm

GT GD C H L M O
exhibition /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ = USER: triển lam, triển lãm, lãm, cuộc triển lãm, trưng bày

GT GD C H L M O
experimental /ikˌsperəˈmen(t)l/ = ADJECTIVE: sự kinh nghiệm, từng trải, dựa theo kinh nghiệm; USER: thử nghiệm, thực nghiệm, thí nghiệm, nghiệm, thí

GT GD C H L M O
express /ɪkˈspres/ = ADJECTIVE: tốc hành, chính xác, đúng, gởi gấp, giống, không ngừng, nghiêm, hỏa tốc; ADVERB: tốc hành; VERB: diển tả, ép dầu, phát biểu; USER: nhanh, tốc, rõ ràng, hiện, bày tỏ

GT GD C H L M O
exterior /ɪkˈstɪə.ri.ər/ = ADJECTIVE: ở ngoài, ngoài, bên ngoài, góc ngoài, mặt ngoài, phía ngoài; NOUN: đồ ở bên ngoài, người ở ngoài, vật ở ngoài; USER: ngoại thất, bên ngoài, ngoài, ngoại, Điểm Bên Ngoài

GT GD C H L M O
external /ɪkˈstɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ngoài, bề ngoài, ngoại diện, ở nước ngoài, ở ngoài; NOUN: việc không thiết yếu, xét theo bề ngoài; USER: bên ngoài, ngoài, ngoại, từ bên ngoài, gắn ngoài

GT GD C H L M O
externally /ɪkˈstɜː.nəl/ = USER: bên ngoài, từ bên ngoài, ngoài, ra bên ngoài

GT GD C H L M O
extreme /ɪkˈstriːm/ = ADJECTIVE: cực, cùng cực, hết sức, xa nhứt; NOUN: chổ tột cùng; USER: cực, cực đoan, cùng cực, cực kỳ, khắc nghiệt

GT GD C H L M O
fabrication /ˈfæb.rɪ.keɪt/ = VERB: ผ่อน, เพลา, ยาน, ย่อหย่อน, ลดละ, เพลามือ, หย่อนลง, ขี้เกียจ, คลายตัว, รามือ; USER: chế tạo, chế, tạo, fabrication, bịa

GT GD C H L M O
fact /fækt/ = NOUN: việc, sự xảy ra, dĩ nhiên; USER: thực tế, Trên thực tế, tế, thật

GT GD C H L M O
factor /ˈfæk.tər/ = NOUN: hệ số, người đại lý, người mua bán, người quản lý, thừa số, yếu tố chống tia tử ngoại; USER: yếu tố, nhân tố, tố, hệ số, hệ

GT GD C H L M O
faculty /ˈfæk.əl.ti/ = NOUN: năng lực, tác dụng, tài năng; USER: giảng, khoa, giáo viên, giáo, giảng viên

GT GD C H L M O
fan /fæn/ = NOUN: quạt, người hâm mộ, máy quạt lúa, máy sàng, quạt gắn trên trần, vẩy đuôi cá voi, nia để sảy thóc, qụat máy, vật xòe ra giống cánh chim; VERB: phủi bụi, quạt người nào, sảy lúa; USER: quạt, fan hâm mộ, quạt, fan, hâm mộ

GT GD C H L M O
fast /fɑːst/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, buộc lại, kiên cố, lâu phai, phóng đảng; ADVERB: nhanh; NOUN: kiêng ăn, dây cột thuyền, nhịn ăn; VERB: cử ăn, nhịn ăn; USER: nhanh, nhanh chóng, nhanh gọn, nhanh chóng của

GT GD C H L M O
favourable /ˈfāv(ə)rəbəl/ = ADJECTIVE: thuận tiện, tốt, ưu đải; USER: thuận lợi, kiện thuận lợi, kiện, lợi, ưu đãi

GT GD C H L M O
features /ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt; USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm

GT GD C H L M O
fed /fed/ = VERB: nuôi, cho thú vật ăn, cung cấp, nuôi hy vọng, nuôi dưởng; USER: ăn, cho ăn, nuôi, Fed, của Fed

GT GD C H L M O
fennel /ˈfen.əl/ = NOUN: cây tiểu hồi hương, thì là; USER: thì là, thì là, cây thì là, cây thì, thìa là

GT GD C H L M O
field /fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất; USER: lĩnh vực, sân, lĩnh, trường, thực địa

GT GD C H L M O
figure /ˈfɪɡ.ər/ = NOUN: nhân vật, dung mạo, hình dáng, hình thể, ngoại hình; VERB: phỏng chừng, tượng trưng, viết bằng số; USER: tìm, hình, con số, con, hình dung

GT GD C H L M O
finalised /ˈfīnlˌīz/ = VERB: chung kết, làm sau cùng, nhứt định; USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn thiện, hoàn, hoàn chỉnh"

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
flap /flæp/ = VERB: bay phất phới, đập, lay động, đập nhẹ, vổ; NOUN: sự bay phất phới, cái đánh nhẹ, tiếng đập, tiếng vổ cánh, vạt áo, cánh phụ của phi cơ, mặt bàn có thể lật lên xuống; USER: vỗ, đập, flap

GT GD C H L M O
florin = USER: Florin, của Florin,

GT GD C H L M O
fluid /ˈfluː.ɪd/ = ADJECTIVE: dể dàng, dung dịch lỏng, chỉ chất lõng; USER: chất lỏng, dịch, nước, chất, lỏng

GT GD C H L M O
foil /fɔɪl/ = NOUN: dấu thú chạy, gươm cùn bịt đầu, đầu tường hình cung giửa cột, thủy ngân hòa với thiếc tráng sau kiếng, kim khí cán thành lá mỏng, giấy chì dùng gói thực phẫm; VERB: gắn lá đồng chiếu sáng dưới kim cương, làm nổi vẻ đẹp của người nào; USER: dấu thú chạy, lá mỏng, foil, gươm cùn bịt đầu, gắn lá đồng chiếu sáng dưới kim cương

GT GD C H L M O
folded /fəʊld/ = VERB: xếp lại, bẻ vào, gấp lại, gập lại, nhốt vào chuồng; USER: gấp, gập, xếp, xếp lại, khoanh

GT GD C H L M O
following /ˈfɒl.əʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tiếp theo; NOUN: đoàn tùy tùng; USER: sau, theo, sau khi, sau đây, làm theo

GT GD C H L M O
follows /ˈfɒl.əʊ/ = VERB: theo, theo sau, đi sau, đuổi theo, nối nghiệp, tiếp theo; USER: sau, theo

GT GD C H L M O
foot /fʊt/ = NOUN: chân, bàn vò, bộ binh, cẳng, chân núi; VERB: nhảy múa, nhảy theo điệu vũ; USER: chân, bàn chân, foot, bộ, đi bộ

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
force /fɔːs/ = NOUN: lực lượng, ảnh hưởng, có hiệu lực, sức lực, sức mạnh, sự công hiệu, sức tác dụng, thế lực; VERB: bắt buộc, cưởng đoạt, đẩy tới, dùng vọ lực để đoạn; USER: buộc, ép buộc, lực lượng, lực, ép

GT GD C H L M O
forward /ˈfɔː.wəd/ = VERB: chuyển, giúp ích; ADJECTIVE: phía trước, nóng, ơ trước, sốt ruột, sớm, vô lể; ADVERB: ở phía trước, hiển nhiên, kể từ ngày ấy, từ nay về sau; USER: về phía trước, phía trước, mong, tiếp, tiến

GT GD C H L M O
four /fɔːr/ = four, four; USER: bốn, four

GT GD C H L M O
frame /freɪm/ = NOUN: mảnh bể, miếng; USER: khung, khung hình

GT GD C H L M O
friendly /ˈfrend.li/ = ADJECTIVE: thân thiện, thân mật; ADVERB: thân ái; USER: thân thiện, thân thiện với, thân thiện với người, friendly, thiện

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
front /frʌnt/ = NOUN: mặt trận, diện mạo, trán, mặt trước; ADJECTIVE: trước, ở phía trước; VERB: chống chọi với, đối mặt, xoay mặt về; USER: trước, phía trước, mặt trước, lễ tân, tân

GT GD C H L M O
fuel /fjʊəl/ = NOUN: nhiên liệu; VERB: làm vội vàng, làm vụng về; USER: nhiên liệu, nhiên liệu, nhiên, xăng, liệu

GT GD C H L M O
full /fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều; ADVERB: nhiều lần; NOUN: cực điểm; VERB: đến ngày rằm, xếp nếp; USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn

GT GD C H L M O
fully /ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ; USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy

GT GD C H L M O
function /ˈfʌŋk.ʃən/ = NOUN: cơ năng, chức vụ, hàm số, tác dụng; VERB: chuyển vận; USER: chức năng, hàm, năng, chức, function

GT GD C H L M O
functions /ˈfʌŋk.ʃən/ = NOUN: cơ năng, chức vụ, hàm số, tác dụng; USER: chức năng, các chức năng, hàm, năng, các hàm

GT GD C H L M O
future /ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới; USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của

GT GD C H L M O
g /dʒiː/ = NOUN: nốt sol, nốt thứ năm trong âm nhạc, chữ thứ bảy trong mẫu tự; USER: g, gam

GT GD C H L M O
gateway /ˈɡeɪt.weɪ/ = NOUN: cổng vào, cửa vào, đường vào, lối vào; USER: cửa ngõ, cổng, Gateway, ngõ, cổng vào

GT GD C H L M O
gauge /ɡeɪdʒ/ = VERB: định phân xi măng, khí áp kế, tầm nước của tàu; NOUN: giác kế, khẩu kính, thùng để lường, cái mấp của thợ mộc, vật dùng để đo sức nước, mẫu để lường; USER: đánh giá, đo lường, đánh, đo

GT GD C H L M O
gear /ɡɪər/ = VERB: bánh xe, răng ăn khớp, thắng ngựa, số xe hơi; NOUN: bộ bàn đạp, dây curoa, dây trân, số xe hơi, từ điểm, yên cương, đồ đạc, đồ ngựa, đồ dùng, hộp số, khía bánh xe, cách sắp đặt các bánh xe ăn khớp; USER: thiết bị, bánh răng, thiết, bánh, cụ

GT GD C H L M O
gearbox /ˈɡɪə.bɒks/ = NOUN: hộp số xe hơi, số của xe; USER: hộp số, hộp, hộp bánh răng, hộp số sàn,

GT GD C H L M O
gears /ɡɪər/ = NOUN: bộ bàn đạp, dây curoa, dây trân, số xe hơi, từ điểm, yên cương, đồ đạc, đồ ngựa, đồ dùng, hộp số, khía bánh xe, cách sắp đặt các bánh xe ăn khớp; USER: bánh răng, bánh, ngư cụ, Gears, hộp số

GT GD C H L M O
general /ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể; NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng; USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát

GT GD C H L M O
generated /ˈjenəˌrāt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra; USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, ra

GT GD C H L M O
generator /ˈjenəˌrātər/ = NOUN: máy phát điện, nguyên âm, người tạo ra ý niệm; USER: máy phát điện, phát điện, máy phát, phát, tạo

GT GD C H L M O
given /ˈɡɪv.ən/ = ADJECTIVE: thích, có khuynh hướng, sở thích, thói quen, trong thời kỳ; USER: cho, được, định, trao, đưa ra

GT GD C H L M O
glass /ɡlɑːs/ = NOUN: ly, gương, pha lê, cốc, ống dòm, kiến, kiến đồng hồ, kiếng viển vọng, kiếng xe hơi; VERB: lắp kiến, lộng kiến, phản chiếu; USER: ly, kính, thủy tinh, thuỷ tinh, cốc

GT GD C H L M O
good /ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được; USER: tốt, good, có, tốt đẹp

GT GD C H L M O
got /ɡɒt/ = ADJECTIVE: lấy được, đã lấy; USER: có, đã, nhận, đã nhận, nhận được

GT GD C H L M O
grand /ɡrænd/ = ADJECTIVE: danh nhân, các bực anh hùng, tước vị đế vương; NOUN: xuất chúng; USER: lớn, đại, vĩ đại, trương, vĩ

GT GD C H L M O
gratitude /ˈɡræt.ɪ.tjuːd/ = NOUN: lòng biết ơn; USER: lòng biết ơn, tỏ lòng biết ơn, biết ơn, tình nghĩa, lòng biết ơn của

GT GD C H L M O
green /ɡriːn/ = ADJECTIVE: xanh, xanh tươi, lục, cỏ, rau tươi, ngây thơ, lá cây, thật thà, xanh màu cỏ, xanh mét; NOUN: bải cỏ, đậu tươi; VERB: hóa xanh, thành lục, thành xanh; USER: xanh, màu xanh lá cây, green, xanh lá cây, màu xanh

GT GD C H L M O
grille /ɡrɪl/ = NOUN: song sắt, lưới sắt, lỗ đục ở cánh cửa; USER: lưới tản nhiệt, lưới, grille, lưới tản, tản nhiệt

GT GD C H L M O
grip /ɡrɪp/ = NOUN: va li, chuôi, cái để cầm, cái kẹp, đường mương, nắm chặt; VERB: nắm lấy, bám lấy, bóp vật gì, đeo lấy, níu lấy, vớ lấy; USER: va li, grip, nắm, kẹp, cầm

GT GD C H L M O
ground /ɡraʊnd/ = NOUN: đất, mặt đất, dưới đất, căn cứ, ăn chắc, biết chắc chắn, cặn rượu; VERB: dựa, căn cứ vào, chủ yếu, cốt yếu, hạ xuống đất; USER: mặt đất, đất, mặt bằng, mặt, trệt

GT GD C H L M O
group /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp; USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm

GT GD C H L M O
h /eɪtʃ/ = USER: h, giờ, tiếng

GT GD C H L M O
hamster /ˈhæm.stər/ = NOUN: chuột bạch, giống chuột lớn; USER: chuột đồng, chuột, Hamster, hams, con chuột

GT GD C H L M O
handiness

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
hatch /hætʃ/ = NOUN: cửa sập, thủy môn, cửa cống, cửa nắp, một lứa ấp trứng, sự nở trứng, cửa nước, cửa quầy tàu, đường gạch bóng, vết cưa trên vàng bạc; VERB: ấp trứng, gạch đường bóng; USER: cửa sập, nở, hatch, hầm, cửa sập

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
he /hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực; USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy

GT GD C H L M O
heat /hiːt/ = VERB: đun, đốt, làm cho nóng, trêu tức, trở nên nóng, làm nỗi giận; NOUN: nhiệt, nóng, nhiệt khí, hơi nóng, sức nóng, sự nung sắt, tức giận, nỗi cáu, nỗi giận; USER: nhiệt, nhiệt, nóng, nhiệt độ, sức nóng

GT GD C H L M O
heating /ˈhiː.tɪŋ/ = NOUN: sưởi, bốc hơi nóng, sự nóng; ADJECTIVE: hơi nóng, khí nóng; USER: sưởi ấm, nhiệt, nóng, hệ thống sưởi, sưởi

GT GD C H L M O
heavier /ˈhev.i/ = USER: nặng hơn, nặng, naëng, nặng nề hơn

GT GD C H L M O
help /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho

GT GD C H L M O
high /haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao; ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao; USER: cao, độ cao, lượng cao, trung

GT GD C H L M O
his /hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó; USER: mình, của mình, ông, của ông, anh

GT GD C H L M O
holding /ˈhəʊl.dɪŋ/ = NOUN: cách cầm, chiếm hửu, sự có, sự tra; USER: giữ, tổ chức, nắm giữ, cầm, nắm

GT GD C H L M O
hollow /ˈhɒl.əʊ/ = NOUN: bọng cây, lòng bàn tay; VERB: xoi lủng; ADJECTIVE: giả dối, không chân thật, không ngay thật, nghe ồ ồ, không thành thật, có lỗ, rỗng, không rõ, lõm xuống; ADVERB: kêu tiếng rỗng; USER: rỗng, hollow, trống rỗng, trũng, lõm

GT GD C H L M O
home /həʊm/ = NOUN: quê hương, nhà, gia đình, nhà cửa, nhà riêng, chỗ ở; USER: quê hương, nhà, về nhà, chủ, gia đình

GT GD C H L M O
hours /aʊər/ = NOUN: giờ, tiếng, lúc, thì giờ; USER: giờ, tiếng, giơ, hôm, phút

GT GD C H L M O
household /ˈhousˌ(h)ōld/ = NOUN: chung gia đình, chung một nhà, chỉ những tôi tớ; USER: hộ gia đình, gia đình, các hộ gia đình, hộ, gia

GT GD C H L M O
housing /ˈhaʊ.zɪŋ/ = NOUN: lá phủ, vải trùm mình ngựa; USER: nhà ở, nhà, gia cư, nhà đất, cư

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
however /ˌhaʊˈev.ər/ = ADVERB: tuy nhiên, song le, dầu thế nào, tuy vậy; USER: tuy nhiên, nhưng, Ngược lại, nhiên

GT GD C H L M O
hrs = USER: giờ, tiếng, hrs, giơ

GT GD C H L M O
hvac = USER: hvac, thống HVAC

GT GD C H L M O
hybrid /ˈhaɪ.brɪd/ = NOUN: tạp chủng; ADJECTIVE: hỗn huyết; USER: lai, hybrid, lai ghép

GT GD C H L M O
hydraulic /haɪˈdrɒl.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về nước, thuộc về thủy lợi; USER: thủy lực, thủy, thuỷ lực, thuỷ, thuỷ lợi

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
immediate /ɪˈmiː.di.ət/ = ADJECTIVE: gấp, lập tức, tức thì, trực tiếp, vội; USER: ngay lập tức, trước mắt, ngay, trực tiếp, tức

GT GD C H L M O
impact /imˈpakt/ = VERB: va chạm, đụng chạm, đụng vật gì; NOUN: sự chạm, sự đụng; USER: tác động, ảnh hưởng, tác, tác động của, tác động đến

GT GD C H L M O
implementing /ˈɪm.plɪ.ment/ = NOUN: sự hoàn tất, sự hoàn thành; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực hiện các, triển khai, việc thực hiện

GT GD C H L M O
important /ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu; USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
inches /ɪntʃ/ = NOUN: cù lao nhỏ; USER: inch, inches, cm

GT GD C H L M O
includes /ɪnˈkluːd/ = USER: bao gồm, bao gồm các, bao gồm cả, gồm, có

GT GD C H L M O
increase /ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm; NOUN: sự lên giá, sự tăng thêm, sự thêm, tăng thêm tốc lực; USER: tăng lên, thêm, tăng, làm tăng, gia tăng

GT GD C H L M O
increasing /ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm; USER: tăng, gia tăng, ngày càng tăng, càng tăng, tăng lên

GT GD C H L M O
independent /ˌindəˈpendənt/ = ADJECTIVE: độc lập, không chịu khuất phục, không tùy thuộc; USER: độc lập, độc lập, độc lập với, độc

GT GD C H L M O
indicate /ˈɪn.dɪ.keɪt/ = VERB: chỉ, cho hay, biểu thị, biểu lộ, tỏ ra, trình bày; USER: chỉ, chỉ ra, cho, cho thấy, cho biết

GT GD C H L M O
indicated /ˈɪn.dɪ.keɪt/ = ADJECTIVE: bày tỏ; USER: chỉ, chỉ định, chỉ ra, cho thấy, nêu

GT GD C H L M O
indicates /ˈɪn.dɪ.keɪt/ = VERB: chỉ, cho hay, biểu thị, biểu lộ, tỏ ra, trình bày; USER: chỉ, chỉ ra, cho, cho biết, biết

GT GD C H L M O
indication /ˌɪn.dɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: biểu lộ, dấu hiệu, sự chỉ, sự trình bày; USER: chỉ, dấu hiệu, dấu hiệu cho thấy, dấu, dấu hiệu cho

GT GD C H L M O
informed /ɪnˈfɔːmd/ = ADJECTIVE: dò thăm, hỏi thăm; USER: thông báo, thông, thông tin, biết, thông báo cho

GT GD C H L M O
informs /ɪnˈfɔːm/ = VERB: báo, cho biết, tố cáo, báo cho người nào biết, gây ra, sanh ra; USER: thông báo, thông, thông báo cho, báo, báo cho

GT GD C H L M O
innovative /ˈɪn.ə.və.tɪv/ = USER: sáng tạo, đổi mới, cải tiến, tiên tiến, sáng

GT GD C H L M O
input /ˈɪn.pʊt/ = NOUN: đặt vào trong, nguồn điện ở bên trong; USER: đầu vào, đầu, vào, nhập, nhập vào

GT GD C H L M O
inscriptions /ɪnˈskrɪp.ʃən/ = NOUN: bia kỷ niệm, chữ khắc trên; USER: khắc, chữ viết, chữ khắc, dòng chữ, bản khắc

GT GD C H L M O
installed /ɪnˈstɔːl/ = VERB: đặt, lắp vào, ráp vào, sắp đặt, dựng lên; USER: cài đặt, được cài đặt, lắp đặt, cài, đã cài đặt

GT GD C H L M O
instrument /ˈɪn.strə.mənt/ = NOUN: nhạc cụ, văn thư, chứng thư, dụng cụ cơ khí, đồ dùng, phương tiện, khí cụ máy móc, khí giới; VERB: làm khế ước, lập văn thư, sắp đặt nhạc phổ; USER: cụ, nhạc cụ, công cụ, dụng cụ, thiết bị

GT GD C H L M O
insulation /ˌɪn.sjʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự cách điện; USER: vật liệu cách nhiệt, cách nhiệt, cách, cách điện, cách ly

GT GD C H L M O
integrate /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: làm cho đủ, lấy tích phân, liên hợp, phối hợp các thành phần lại, thêm, thêm vào cho đủ; USER: tích hợp, hội nhập, lồng ghép, hợp, tích hợp các

GT GD C H L M O
integrated /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn; USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép

GT GD C H L M O
interior /ɪnˈtɪə.ri.ər/ = ADJECTIVE: nội địa, ở trong, phía trong, thuộc về trong nước; NOUN: trong thâm tâm, phần trong, tranh vẽ cảnh trong nhà; USER: nội thất, trang trí nội thất, nội, bên, bên trong

GT GD C H L M O
internal /ɪnˈtɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ở trong, trong thâm tâm; NOUN: sự nội thương; USER: nội bộ, nội, trong, bên, bên trong

GT GD C H L M O
international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc tế, thuộc về giao thiệp giữa các nước; USER: quốc tế, International, tế, quốc, giới

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
introduction /ˌɪn.trəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: lời nói đầu, lời tựa, sự đút vào, sự giới thiệu, sự nhét, sự tiến dẩn, sự đem cho vật gì; USER: giới thiệu, đời, đưa, áp, thiệu

GT GD C H L M O
inverter /inˈvərtər/ = NOUN: vật đảo ngược; USER: biến tần, Inverter, tần

GT GD C H L M O
ion /ˈaɪ.ɒn/ = USER: ion, ion có

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
joined /join/ = VERB: buộc, chắp, ghép, nối lại, nối liền; USER: tham gia, gia nhập, đã tham gia, gia, tham

GT GD C H L M O
kangoo

GT GD C H L M O
kept /kept/ = ADJECTIVE: nón lưỡi trai của lính; USER: giữ, lưu giữ, tiếp tục, lưu, cứ

GT GD C H L M O
kerb /kɜːb/ = NOUN: thành giếng, bờ đá ở hai bên đường, bờ, chổ sưng, thành, hàm thiếc ngựa, kiềm chế, lề đường; VERB: ngăn lại; USER: lề đường, kiềm chế, lề, vỉa hè, leà ñöôøng

GT GD C H L M O
key /kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ; VERB: đóng chốt sắt, đóng nêm cho chặt, khóa cửa, lên dây đàn, ráp mộng; USER: chính, quan trọng, trọng, chủ chốt, chìa khóa

GT GD C H L M O
keywords /ˈkiː.wɜːd/ = USER: từ khóa, các từ khóa, Từ khóa chính, khóa, từ khoá

GT GD C H L M O
kg = USER: ki-lô-gam, kg,

GT GD C H L M O
kit /kɪt/ = NOUN: đồ đạc của lính, thùng đáy bằng, túi đựng vật dụng của người đi du lịch, dụng cụ của người ráp đồ vật, dụng cụ của người thợ, dụng cụ của thợ mộc; USER: bộ, kit, bộ dụng cụ, bộ phụ kiện

GT GD C H L M O
kw = USER: kw, mã lực,

GT GD C H L M O
l = ABBREVIATION: lớn; USER: l, L ở, m, Tôi, lít,

GT GD C H L M O
laboratory /ˈlabrəˌtôrē/ = NOUN: phòng thí nghiệm; USER: phòng thí nghiệm, trong phòng thí nghiệm, thí nghiệm, nghiệm, xét nghiệm

GT GD C H L M O
laden /ˈleɪ.dən/ = ADJECTIVE: sai trái, cây sai trái, nặng nề, quá đầy, tàu chở đầy, tàu chở nặng, tàu chở khẫm; USER: sai trái, Laden, đầy, chất đầy, trĩu

GT GD C H L M O
lateral /ˈlæt.rəl/ = ADJECTIVE: ở bên; NOUN: bộ phận, phần, vật ở bên; USER: bên, phương, ngang, đường bên, lateral

GT GD C H L M O
launched /lɔːntʃ/ = VERB: bắn, đề khởi, phóng, giới thiệu, hạ thủy, ném; USER: ra mắt, đưa ra, phát động, tung ra, tung

GT GD C H L M O
layer /ˈleɪ.ər/ = NOUN: cành cây, lớp sơn, nền nhà, người đặt, người gài bẩy, người nhắm bắn đại bác; VERB: chiết nhánh cây, sắp từng lớp; USER: lớp, layer, tầng

GT GD C H L M O
leaving /lēv/ = VERB: bỏ, để lại, bỏ lại, rời khỏi, từ giả, khởi hành, ly khai, buông thả, rời bỏ, còn lại; USER: để lại, lại, rời, rời khỏi, bỏ

GT GD C H L M O
lecturing /ˈlek.tʃər/ = VERB: khiển trách, la rầy; USER: giảng dạy, giảng, thuyết, thuyết trình, thuyết giảng

GT GD C H L M O
length /leŋθ/ = NOUN: chiều dài, bề dài, khúc gổ, khúc vải, trường độ, quãng đường, số mẫu âm; USER: chiều dài, dài, độ dài, thời, length

GT GD C H L M O
less /les/ = ADJECTIVE: nhỏ hơn, ít hơn, kém hơn, không có; USER: ít, ít hơn, chưa, dưới, nhỏ

GT GD C H L M O
lettering /ˈlet.ər.ɪŋ/ = NOUN: in tựa vào bìa sách, sự sắp chữ, sự viết thơ

GT GD C H L M O
levels /ˈlev.əl/ = NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau; USER: mức, mức độ, cấp độ, cấp, độ

GT GD C H L M O
lever /ˈliː.vər/ = NOUN: cây xà beng, đòn cân, đòn bẩy; VERB: dùng xà beng; USER: đòn bẩy, cần gạt, lever, cần số, gạt

GT GD C H L M O
lifts /lɪft/ = NOUN: dây đở trục buồm, sức đẩy lên, sự đở lên, thang máy, sự đưa lên, sự nâng lên, sự nhắc lên, bề cao của sự nâng lên; USER: thang máy, thang, nâng

GT GD C H L M O
light /laɪt/ = ADJECTIVE: nhẹ, bước đi nhẹ nhàng, đất xốp; NOUN: đèn, ánh sáng, sự chiếu sáng, ánh sáng đèn điện, hiện rỏ; VERB: chiếu sáng, soi sáng, cháy, đốt đèn; USER: ánh sáng, sáng, nhẹ, đèn, light

GT GD C H L M O
lighter /ˈlaɪ.tər/ = NOUN: cái bật lửa, máy để đốt, người đốt đèn, xà lan, tàu nhỏ chở hàng hóa; VERB: chở hàng hóa bằng xà lan; USER: nhẹ hơn, nhẹ, bật lửa, sáng hơn, sáng

GT GD C H L M O
limits /ˈlɪm.ɪt/ = NOUN: biên cảnh, biên khu, biên giới, giới hạn; USER: giới hạn, hạn, hạn chế, các giới hạn, hạn mức

GT GD C H L M O
liquid /ˈlɪk.wɪd/ = NOUN: nước, chất nước, chất lõng; ADJECTIVE: êm ái, trong, trong suốt, hay thay đổi, có thể phối hợp với phụ âm khác; USER: chất lỏng, lỏng, nước, dạng lỏng, dung dịch

GT GD C H L M O
lithium /ˈlɪθ.i.əm/ = NOUN: hóa chất li thi; USER: lithium, pin lithium, lithi, liti

GT GD C H L M O
litres /ˈliː.tər/ = NOUN: lít, lít; USER: lít, lit, lít nước

GT GD C H L M O
located /ləʊˈkeɪt/ = VERB: định chổ, định vị trí, ở, tìm chổ, trú; USER: nằm, đặt, tọa lạc, vị trí, ở

GT GD C H L M O
lock /lɒk/ = NOUN: khóa, bàn súng, lọn tóc, ổ khóa, tóc; VERB: đóng cửa, đi nối đuôi nhau, hãm bánh xe; USER: khóa, khoá, nhốt, lock, bị khóa

GT GD C H L M O
locked /lɒk/ = ADJECTIVE: đóng lại, khóa lại; USER: bị khóa, khóa, đã bị khoá, khoá, bị khoá

GT GD C H L M O
logo /ˈləʊ.ɡəʊ/ = USER: Logo, biểu tượng, biểu trưng, biểu, logo của

GT GD C H L M O
los /ˈlaɪ.ləʊ/ = USER: los, ở Los

GT GD C H L M O
low /ləʊ/ = ADJECTIVE: không cao, thấp, hèn mọn, thấp kém, thức ăn thiếu thốn, địa ngục; ADVERB: thấp; USER: thấp, ít, mức thấp

GT GD C H L M O
lower /ˈləʊ.ər/ = VERB: cúi xuống, hạ cờ xuống, hạ xuống, kéo xuống, làm nhục, làm xấu, thấp xuống, xuống giọng, xụp xuống, bớt bề cao của vật gì, giãm bớt, giãm giá, làm giãm bớt tính kiêu ngạo; USER: giảm, hạ thấp, hạ, thấp hơn, thấp

GT GD C H L M O
luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ = NOUN: hành lý; USER: hành lý, lý, gửi hành lý, hanh li, hành lý của

GT GD C H L M O
m /əm/ = ABBREVIATION: trung bình; USER: m, mét

GT GD C H L M O
machine /məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ; VERB: chế tạo, trau lại; USER: máy, máy tính, máy móc

GT GD C H L M O
machines /məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ; USER: máy, máy móc, các máy, máy tính

GT GD C H L M O
made /meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì; USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo

GT GD C H L M O
magnets /ˈmæɡ.nət/ = NOUN: nam châm, đá nan châm, từ thạch; USER: nam châm, châm, các nam châm

GT GD C H L M O
main /meɪn/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu, phần nhiều, trọng yếu; NOUN: biển khơi, đại dương, đại thể, sức mạnh, khí lực; USER: chính, chinh, chính của, chủ yếu, yếu

GT GD C H L M O
mains /meɪn/ = NOUN: biển khơi, đại dương, đại thể, sức mạnh, khí lực; USER: nguồn điện, điện, nguồn, ống, đường ống

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom; USER: quản lý, quản, quản trị, lý

GT GD C H L M O
market /ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán; VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa; USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường

GT GD C H L M O
maximum /ˈmæk.sɪ.məm/ = NOUN: cực điểm; USER: tối đa, lượng tối đa, tối đa cho, nhất, lớn nhất

GT GD C H L M O
may /meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
meanwhile /ˈmiːn.waɪl/ = ADVERB: trong khi ấy, trong lúc ấy; USER: Trong khi đó, khi đó, trong khi, đồng thời, Trong lúc đó

GT GD C H L M O
measures /ˈmeʒ.ər/ = NOUN: cách đo lường, đơn vị đo lường, phép đo lường, sự đo lường, tầm đường kiếm, đồ dùng để đo lường, thước để đo cất nhà cửa, thước đo cắt quần áo; USER: các biện pháp, biện pháp, biện, pháp, giải pháp

GT GD C H L M O
mechanical /məˈkæn.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về cơ giới, thuộc về cơ khí, thuộc về máy móc, hành động như cái máy, không suy nghỉ; USER: cơ khí, cơ, cơ học, khí, máy

GT GD C H L M O
mechanics /məˈkanik/ = NOUN: cơ học, cơ giới học; USER: cơ khí, cơ, cơ học, cơ chế

GT GD C H L M O
meter /ˈmiː.tər/ = NOUN: đồng hồ tính cước, người cân, thước tây, vận luật, người đo, vế câu thơ, người lường; VERB: đo lường; USER: mét, đồng hồ, m, đồng hồ đo, đo

GT GD C H L M O
method /ˈmeθ.əd/ = NOUN: cách thức, phép, phương pháp, phương thức, làm việc có thứ tự; USER: phương pháp, phương thức, phương, cách, method

GT GD C H L M O
minutes /ˈmɪn.ɪt/ = NOUN: từ phút, lập biên bản của buổi hợp; USER: phút, phút thứ, ở phút thứ, ở phút, phút thi đấu

GT GD C H L M O
mirrors /ˈmirər/ = NOUN: gương, kiến; USER: gương, râu, tấm gương, râu.Các, máy nhân bản

GT GD C H L M O
mm

GT GD C H L M O
mode /məʊd/ = NOUN: âm pháp, cách ăn ở, cách của động từ, cách thức, thói quen, thời thức, thường thức, truyền pháp; USER: chế độ, thức, Hình thức, mode, phương thức

GT GD C H L M O
models /ˈmɒd.əl/ = NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu; USER: mô hình, các mô hình, mẫu, mô, model

GT GD C H L M O
modes /məʊd/ = NOUN: âm pháp, cách ăn ở, cách của động từ, cách thức, thói quen, thời thức, thường thức, truyền pháp; USER: chế độ, các chế độ, phương thức, phương, thức

GT GD C H L M O
modules /ˈmɒd.juːl/ = NOUN: tiêu chuẫn; USER: module, các module, phần

GT GD C H L M O
mono /ˈmɒn.əʊ/ = NOUN: tiếp đầu ngữ; USER: mono, đơn, đơn sắc,

GT GD C H L M O
motor /ˈməʊ.tər/ = VERB: động cơ, đi du lịch; NOUN: máy; ADJECTIVE: vận động, chuyển động, máy phát động, phát động; USER: động cơ, cơ, vận động, xe, motor

GT GD C H L M O
motors /ˈməʊ.tər/ = NOUN: máy; USER: động cơ, cơ, Motors, các động cơ, Motor

GT GD C H L M O
mounted /ˈmaʊn.tɪd/ = VERB: lên, cởi ngựa, bốc lên, lên ngựa, trèo lên; USER: gắn kết, gắn, lắp, đặt, được gắn

GT GD C H L M O
moves /muːv/ = NOUN: nước cờ đi, sự chuyển động, sự đi cờ, sự động đậy, sự di động, sự lung lay, sự rục rịch; USER: di chuyển, chuyển động, chuyển, động thái, động

GT GD C H L M O
much /mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều; ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều; USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều

GT GD C H L M O
mud /mʌd/ = NOUN: bùn, bùn lầy, sình; USER: bùn, bùn đất

GT GD C H L M O
n /en/ = NOUN: chữ thứ mười bốn trong tự mẫu; USER: n, tồn, tồn tại, Không tồn, Việc N

GT GD C H L M O
named /neɪm/ = VERB: gọi tên, kêu tên; USER: tên, đặt tên, được đặt tên, có tên, tên là

GT GD C H L M O
near /nɪər/ = ADJECTIVE: gần, bà con gần, bạn thân, sắp; ADVERB: gần, ở gần, đến gần, đứng gần, gần bên cạnh, tới gần, đứng sát, ngắn, thẳng, tay vói tới được, xích vật gì lại gần; USER: gần, gân, sạn gần, ở gần, gần các

GT GD C H L M O
necessary /ˈnes.ə.ser.i/ = ADJECTIVE: cần thiết, cần, nếu cần, tất yếu, thiết yếu, cần phải làm việc gì; NOUN: đồ cần dùng, không thể tránh được, tất nhiên; USER: cần thiết, cần, thiết

GT GD C H L M O
needle /ˈniː.dl̩/ = NOUN: cây kim, kim chỉ nam, cơn động kinh, kích động, nổi giận, phát giận, cơn thần kinh, kim địa bàn, kim hát máy; VERB: lẩn qua đám đông, lể mắt bằng kim, nhể mắt bằng kim, luồn qua đám đông, may áo quần, đài kỷ niệm bằng đá hình bốn góc; USER: cây kim, kim, kim tiêm, mũi kim

GT GD C H L M O
needs /nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải; NOUN: bần cùng; USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần

GT GD C H L M O
negative /ˈneɡ.ə.tɪv/ = ADJECTIVE: tiêu cực, âm bản, phủ nhận, chối, không nhận, lời phủ định; NOUN: âm cực, biện luận chống lại, chủ trì phủ định; VERB: bác bỏ, biện bác, phản đối; USER: tiêu cực, âm, phủ định, âm tính, phủ

GT GD C H L M O
net /net/ = NOUN: lưới bắt chim, lưới đánh cá, vợt, lưới đánh thú rừng, vải lưới để may màn; VERB: bao lưới, bắt bằng lưới, mắc lưới, vớt cá bằng lưới, đánh cá bằng lưới, đưa banh vào lưới, giăng lưới để bẩy, làm lưới, giăng lưới để bắt cá; USER: net, ròng, mạng, lưới, thuần

GT GD C H L M O
neutral /ˈnjuː.trəl/ = ADJECTIVE: trung lập, nước trung lập, bực trung, tử điểm, trung hòa, công dân của một nước trung lập, ở giữa; NOUN: sự trung lập, giữ thái độ trung lập; USER: trung lập, trung tính, trung, trung hòa, Neutral

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
night /naɪt/ = NOUN: đêm, ban đêm, buổi tối; ADJECTIVE: khoảng tối tăm, thuộc về đêm; USER: đêm, night, ban đêm, tối, đêm một

GT GD C H L M O
nm = USER: nm, hải, hải lý,

GT GD C H L M O
no /nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không; USER: không, không có, có, chưa co, chưa

GT GD C H L M O
noise /nɔɪz/ = NOUN: tiếng kêu, tiếng huyên náo, tiếng la, tiếng om sòm, tiếng ồn ào; VERB: công bố; USER: tiếng ồn, nhiễu, ồn, tiếng, tiếng động

GT GD C H L M O
normal /ˈnɔː.məl/ = ADJECTIVE: thường, pháp tuyến, đường pháp tuyến, ôn độ thường, thông thường; NOUN: bình thường, trạng thái thông thường; USER: bình thường, thông thường, thường, bình

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
number /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào; USER: số, số lượng, nhiều, con số

GT GD C H L M O
objective /əbˈdʒek.tɪv/ = ADJECTIVE: tiếp vật kính, thuộc về khách quan; NOUN: sự nhận xét theo khách quan, sự quan sát theo khách quan, sự trở thành khách quan; USER: mục tiêu, khách quan, mục tiêu của, quan, tiêu

GT GD C H L M O
obtained /əbˈteɪn/ = VERB: được, có, hiện hành, kiếm được, thông dụng; USER: thu được, được, đạt được, lấy, có được

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
off /ɒf/ = VERB: ra khơi; ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc; PREPOSITION: từ, ở xa; USER: tắt, ra, đi, giảm, đang

GT GD C H L M O
offered /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; USER: cung cấp, được cung cấp, đề nghị, đưa, chào

GT GD C H L M O
offers /ˈɒf.ər/ = NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp các, có, mang, cung

GT GD C H L M O
oil /ɔɪl/ = NOUN: dầu, dầu ăn, dầu hỏa, dầu lửa, dầu mỏ; VERB: tranh vẻ bằng dầu; USER: dầu, dầu mỏ

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
operating = ADJECTIVE: mổ xẻ; NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng; USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh

GT GD C H L M O
operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành; USER: hoạt động, vận hành, hoạt, tác, thao tác

GT GD C H L M O
operational /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən.əl/ = ADJECTIVE: cuộc hành quân, thuộc về sự; USER: hoạt động, vận hành, hoạt, vào hoạt động, hành

GT GD C H L M O
optimal /ˈɒp.tɪ.məm/ = USER: tối ưu, ưu, tối ưu nhất, tối, tối đa

GT GD C H L M O
optimise = USER: tối ưu hóa, tối ưu, tối ưu hoá, tối ưu hóa các,

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
order /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức; VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món; USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh

GT GD C H L M O
original /əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: nguyên, chánh, đầu tiên, thuộc về căn nguyên, khởi đầu; NOUN: nguyên văn, nguyên thủy, bản chánh; USER: nguyên, gốc, ban đầu, ban, bản gốc

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
output /ˈaʊt.pʊt/ = NOUN: phát ra tiếng nói, sức sản xuất, sự phát âm; USER: đầu ra, sản lượng, ra, sản, lượng

GT GD C H L M O
overall /ˌəʊ.vəˈrɔːl/ = ADJECTIVE: cọng chung, tất cả; NOUN: áo khoác ngoài, áo phủ ngoài; USER: tổng thể, chung, tổng, toàn, nói chung

GT GD C H L M O
owners /ˈəʊ.nər/ = NOUN: chủ nhân, chủ hảng buôn, sản chủ; USER: chủ sở hữu, chủ, các chủ sở hữu, các chủ, sở hữu

GT GD C H L M O
owning /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; USER: sở hữu, việc sở hữu, nắm giữ, hữu, làm chủ

GT GD C H L M O
p /piː/ = USER: p, trang, tr

GT GD C H L M O
pack /pæk/ = NOUN: gói, bành, bộ bài, đàn chim bay, đất đắp, đoàn người, khối băng ở sông; VERB: chất, chêm vào, đóng hộp, đóng thành bành, gói lại; USER: đóng gói, gói, pack, xếp

GT GD C H L M O
package /ˈpæk.ɪdʒ/ = NOUN: bưu kiện, gói, bó, cuốn thành bó, đóng thành kiện, giấy để gói, kiện hàng, thùng để đóng hàng, sự gói; USER: gói, package, gói phần mềm, trọn gói, bao bì

GT GD C H L M O
packs /pæk/ = NOUN: gói, bành, bộ bài, đàn chim bay, đất đắp, đoàn người, kiện, khối băng ở sông, một gói thuốc, một xâu bia; USER: gói, các gói, bao, Từ điển, Packs

GT GD C H L M O
panel /ˈpæn.əl/ = NOUN: bản danh sách, mặt của máy, phòng ngăn riêng, yên ngựa, ván bịt ở trên cửa, bồi thẫm danh biểu; VERB: bịt ván, chia ngăn bằng ván; USER: bảng điều khiển, bảng, panel, bảng điều, phẳng

GT GD C H L M O
paper /ˈpeɪ.pər/ = NOUN: giấy, báo chí, chứng khoán, chứng thư, giất tờ, giấy mời xem hát, giấy thông hành; VERB: bọc trong tờ giấy, dán giấy, gói trong tờ giấy, giấy làm báo, làm hộp giấy; USER: giấy, bài báo, báo, giấy tờ, bài

GT GD C H L M O
parameters /pəˈræm.ɪ.tər/ = NOUN: thông số; USER: thông số, các thông số, các tham số, tham số, số

GT GD C H L M O
park /pɑːk/ = NOUN: công viên, chổ đậu xe, miếng đất rộng, nơi đậu xe, vườn, xưởng; VERB: đậu xe, đem đồ vào xưởng, rào lại, nhốt thú vật vào khoảng đất rào; USER: công viên, viên, khu, park, đỗ

GT GD C H L M O
parking /ˈpɑː.kɪŋ/ = NOUN: đậu xe, sự đậu xe; USER: bãi đậu xe, đậu xe, xe, chỗ đậu xe, đỗ xe

GT GD C H L M O
particularly /pə(r)ˈtikyələrlē/ = ADVERB: cặn kẻ, đầy đủ, kỷ càng, rỏ ràng, tỉ mỉ; USER: đặc biệt, đặc biệt là, nhất là, nhất, cụ thể

GT GD C H L M O
passenger /ˈpæs.ən.dʒər/ = NOUN: hành khách, người đi du lịch; USER: hành khách, chở khách, khách, chở, du lịch

GT GD C H L M O
pavements /ˈpeɪv.mənt/ = NOUN: sự lót đường, sự lát đường bằng dầu hắc, sự lát gạch ở sân, sự lót đá ở sân; USER: vỉa hè, hè, hè phố, mặt đường, lề đường

GT GD C H L M O
payload /ˈpeɪ.ləʊd/ = USER: tải trọng, trọng tải, tải, payload, nổ

GT GD C H L M O
peak /piːk/ = NOUN: đỉnh, chỏm, chóp, mỏ, ngọn, đầu nhọn của yên xe đạp, lưỡi trai; VERB: hao mòn, suy yếu, trở nên suy nhược, dựng thẳng trục buồm; USER: đỉnh, đỉnh cao, cao điểm, cao nhất, đỉnh điểm

GT GD C H L M O
pedal /ˈped.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về bàn chân, thuộc về chân; NOUN: bàn xe đạp; VERB: đạp bằng bàn đạp; USER: thuộc về chân, bàn xe đạp, đạp, bàn đạp, đạp xe

GT GD C H L M O
performance /pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ; USER: hiệu suất, thực hiện, hoạt động, hiệu quả, hiệu

GT GD C H L M O
performances /pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ; USER: biểu diễn, buổi biểu diễn, màn trình diễn, trình diễn, diễn

GT GD C H L M O
performed /pəˈfɔːm/ = VERB: thực hiện, làm, nhiệm vụ, thi hành, thực hành, trình bày, nghĩa vụ; USER: thực hiện, thực, biểu diễn, hiện, được thực hiện

GT GD C H L M O
ph /ˌpiːˈeɪtʃ/ = USER: ph, vn, độ pH, đt

GT GD C H L M O
phd /ˌpiː.eɪtʃˈdiː/ = USER: phd, Tiến, tiến sĩ, học, TS

GT GD C H L M O
placed /pleɪs/ = VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: đặt, được đặt, đưa, xếp, đã đặt

GT GD C H L M O
plant /plɑːnt/ = NOUN: cây, cách đặt máy, dụng cụ, khí cụ, lính mật thám, cây cối, sự đang lớn, sự lớn lên, thảo mộc, cuộc âm mưu đánh lừa; VERB: chôn người chết, đóng cọc, giấu vật ăn cắp, trồng cây, kế hoạch, âm mưu; USER: cây, nhà máy, thực vật, cây trồng, máy

GT GD C H L M O
platform /ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa; USER: nền tảng, nền, tảng, platform

GT GD C H L M O
plug /plʌɡ/ = NOUN: phích cắm, bu di, cái nắp, ngựa già, ngựa xấu, cái núy, cú thoi, cái vặn của vòi nước, tác phẫm khó bán; VERB: bắn một phát súng, bịt nút, đấm, làm một cách khó nhọc; USER: cắm, trình cắm thêm, trình cắm, cắm thêm, phích cắm

GT GD C H L M O
plugged /plʌɡ/ = ADJECTIVE: đấm vào; USER: cắm, cắm vào, được cắm, cắm điện

GT GD C H L M O
pollution /pəˈluː.ʃən/ = NOUN: sự bẩn thỉu, sự ô uế, sự dơ dáy, sự dơ bẩn; USER: ô nhiễm, ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm, ô nhiễm không, trạng ô nhiễm

GT GD C H L M O
position /pəˈzɪʃ.ən/ = NOUN: địa vị, chổ, vị trí, chổ làm việc, tư thế, thái độ, trường hợp, vị trí mẫu âm của vần; VERB: đặt vào vị trí, để vào chổ; USER: vị trí, mục, các mục, trí, vị

GT GD C H L M O
positions /pəˈzɪʃ.ən/ = NOUN: địa vị, chổ, vị trí, chổ làm việc, tư thế, thái độ, trường hợp, vị trí mẫu âm của vần; USER: vị trí, các vị trí, chức vụ, chức, vị

GT GD C H L M O
possible /ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm; USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có

GT GD C H L M O
power /paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng; USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng

GT GD C H L M O
powered /-paʊəd/ = ADJECTIVE: có quyền lực; USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, trang, trợ, nguồn

GT GD C H L M O
powerful /ˈpaʊə.fəl/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực; USER: mạnh mẽ, mạnh, sức mạnh, quyền lực, hùng mạnh

GT GD C H L M O
practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về có ích, thuộc về thực hành, thuộc về thực dụng, tiện lợi; USER: thực tế, thực tiễn, thực, thiết thực, thực hành

GT GD C H L M O
pre /priː-/ = USER: trước, tiền, trước khi, sẵn, pre

GT GD C H L M O
presence /ˈprez.əns/ = NOUN: sự hiện diện, dáng điệu, sự có mặt, sự lanh trí; USER: hiện diện, sự hiện diện, sự hiện diện của, mặt, có mặt

GT GD C H L M O
present /ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt; NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng; VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định; USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình

GT GD C H L M O
presented /prɪˈzent/ = VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định, giới thiệu, trình bày, trình diện, đưa người nào ra ứng cử; USER: giới, được trình bày, giới thiệu, trình, phần giới

GT GD C H L M O
presents /ˈprez.ənt/ = NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng, vật biếu; USER: quà, quà tặng, món quà, những món quà, trình bày

GT GD C H L M O
presses /pres/ = NOUN: báo chí, đám đông, máy ép, nhà in, sự ấn dấu, sự ép, sự in, sự khẩn cấp, sự nhận xuống, tình trạng cấp tốc, trạng thái gấp; USER: máy ép, ép, nhấn, ấn, bấm

GT GD C H L M O
previous /ˈpriː.vi.əs/ = ADJECTIVE: hành động gấp, trước, vội vàng, làm gấp; USER: trước, trước đó, trước đây, Previous, cũ

GT GD C H L M O
principle /ˈprɪn.sɪ.pl̩/ = NOUN: mối khởi đầu, nguồn gốc căn bản, nguyên chất, nguyên tắc; USER: nguyên tắc, nguyên, nguyên lý, về nguyên tắc, tắc

GT GD C H L M O
prof /prɒf/ = USER: prof, Giáo sư, GS, nhuận, sư

GT GD C H L M O
professor /prəˈfes.ər/ = NOUN: giáo đồ, môn đồ, tín đô; USER: giáo sư, giáo, sư, Professor, phó giáo

GT GD C H L M O
programme /ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch; VERB: làm một chương trình; USER: chương trình, chương, trình

GT GD C H L M O
project /ˈprɒdʒ.ekt/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng; USER: dự án, án, của dự án, trình, dự

GT GD C H L M O
projects /ˈprɒdʒ.ekt/ = USER: dự án, các dự án, trình, án, công trình

GT GD C H L M O
propeller /prəˈpel.ər/ = NOUN: chân vịt của tàu, máy đẩy tới, máy làm chạy tới; USER: cánh quạt, chân vịt, quạt, vịt, propeller

GT GD C H L M O
propulsion /prəˈpʌl.ʃən/ = NOUN: cách đi tới, sự đi tới, cách đẩy tới, sự chuyển động, sự đẩy tới; USER: đẩy, động cơ đẩy, lực đẩy, cơ đẩy, propulsion

GT GD C H L M O
provide /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
provides /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung, mang

GT GD C H L M O
pseudo /ˈso͞odō/ = PREFIX: ngụy, tiếp đầu ngừ có nghĩa là giả; USER: giả, pseudo, giả tạo

GT GD C H L M O
public /ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên; NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng; USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào

GT GD C H L M O
pulled /pʊl/ = VERB: kéo, níu, bắt, bơi, túm, chèo, có ảnh hưởng, ghìm, giựt chuông, in bản thử, leo lên giốc; USER: kéo, rút, rối loạn, làm rối loạn, lấy

GT GD C H L M O
pump /pʌmp/ = NOUN: bơm, máy bơm, sự bơm, việc bơm, người có tài dò xét người nào, sự toan dò xét người nào; VERB: bơm nước lên, bơm nước ra; USER: bơm, máy bơm, bơm máu

GT GD C H L M O
pumps /pʌmp/ = NOUN: giày cao gót; USER: máy bơm, bơm, các máy bơm

GT GD C H L M O
quick /kwɪk/ = ADVERB: mau, lẹ làng; ADJECTIVE: mau lên, cấp tốc, chớp nhoáng, mau chóng, mau lẹ, nhanh chóng, lanh lẹ, làm mau; NOUN: mau lẹ; USER: mau, nhanh chóng, nhanh, nhanh Nhóm, nhanh Nhóm điều

GT GD C H L M O
r /ɑr/ = USER: r, nghiên cứu,

GT GD C H L M O
radiator /ˈreɪ.di.eɪ.tər/ = NOUN: bộ tỏa nhiệt, thùng nước xe hơi, máy phóng nhiệt; USER: bộ tỏa nhiệt, tản nhiệt, tản, bộ tản nhiệt, radiator

GT GD C H L M O
rails /reɪl/ = NOUN: đường rầy xe lửa; USER: ray, đường ray, Rails, vịn, Tay vịn

GT GD C H L M O
range /reɪndʒ/ = NOUN: khoảng cách, lò bếp, tầm bắn của súng, một hàng, khoảng đất súc vật ăn cỏ, sự đi, sự sắp hàng, một dãy; VERB: sắp hàng, chạy dài, theo phe bên nào, đi, đi khắp nơi, đi dọc theo; USER: phạm vi, nhiều, loạt, khoảng, tầm

GT GD C H L M O
rare /reər/ = ADJECTIVE: hiếm, hiếm có, hy hửu, ít có, sống nhăn, hãn hửu; ADVERB: hiềm có; USER: hiếm, hiếm có, hiếm hoi, quý hiếm, hiếm gặp

GT GD C H L M O
rate /reɪt/ = NOUN: giá, hạng, tốc độ, thuế, phân suất, sự định giá; VERB: định giá, đánh giá, coi, chia loại, khiển trách, ngâm cho mềm ra; USER: tỷ lệ, tốc độ, tỷ, tốc, mức

GT GD C H L M O
rates /reɪt/ = NOUN: giá, hạng, tốc độ, thuế, phân suất, sự định giá, tỉ lệ số, sự đánh giá, sự sắp hạng; USER: giá, tỷ lệ, lãi, mức, mức giá

GT GD C H L M O
real /rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật; ADVERB: thật, có thiệt, có thực; NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật; USER: real, thực, thực sự, sản, thật

GT GD C H L M O
realized /ˈrɪə.laɪz/ = VERB: thực hiện, hiểu rỏ việc gì, tả như thật, thực hành, ý thức rỏ ràng, vẽ hình như thật; USER: nhận ra, thực hiện, nhận, thực, nhận ra rằng

GT GD C H L M O
realizes /ˈrɪə.laɪz/ = USER: nhận ra, nhận, nhận thức, nhận ra rằng, nhận thấy

GT GD C H L M O
rear /rɪər/ = USER: đuôi, phía sau, sau, hậu, rear

GT GD C H L M O
receives /rɪˈsiːv/ = USER: nhận, nhận được, tiếp nhận

GT GD C H L M O
recovered /rɪˈkʌv.ər/ = ADJECTIVE: che phủ; USER: phục hồi, hồi phục, hồi, thu hồi, thu

GT GD C H L M O
recovery /rɪˈkʌv.ər.i/ = NOUN: sự bình phục, sự tìm lại được, sự thủ thế lại; USER: phục hồi, thu hồi, khôi phục, hồi phục, hồi

GT GD C H L M O
recuperation /rɪˈkuː.pər.eɪt/ = NOUN: sự bình phục, sự hồi phục, sự khỏe lại, sự lấy lại sức; USER: sự khỏe lại, phục hồi sức khoẻ, hồi phục, hồi phục sức khỏe, phục hồi sức khỏe

GT GD C H L M O
red /red/ = ADJECTIVE: đỏ, cực tả; NOUN: màu đỏ; USER: đỏ, đỏ, màu đỏ, red, hồng

GT GD C H L M O
reducer /rɪˈdʒuː.sər/ = USER: giảm tốc, giảm, reducer, giảm thiểu, bộ giảm,

GT GD C H L M O
reducing /rɪˈdjuːs/ = NOUN: sự làm cho nhỏ, sự giãm; USER: giảm, làm giảm, việc giảm, giảm thiểu, giảm bớt

GT GD C H L M O
reduction /rɪˈdʌk.ʃən/ = USER: giảm, cắt giảm, giảm thiểu, việc giảm, giảm phí

GT GD C H L M O
references /ˈref.ər.əns/ = NOUN: sự hỏi lại, sự liên quan, sự phát hồi, sự quan hệ, sự tương quan, sự tham khảo, sự xem lại, dấu hiệu chỉ đoạn văn bổ túc, thẫm quyền của quan tòa; USER: tài liệu tham khảo, tham chiếu, tham khảo, references, các tham chiếu

GT GD C H L M O
regeneration /rɪˈdʒen.ər.eɪt/ = NOUN: sự tái sanh, sự cải tạo, sự tái tạo, sự làm cho sống lại; USER: tái sinh, tái tạo, phục hồi, tái, khoanh nuôi tái sinh

GT GD C H L M O
relief /rɪˈliːf/ = NOUN: cách chạm nổi, đồ chạm nổi, hình chạm nổi, nêu lên việc gì, sự cứu tế, sự cứu trợ, sự đổi gác, sự giải vây, sự giúp đở, sự làm cho bớt, sự thay phiên, sự giãm bớt; USER: cứu trợ, giảm, trợ, cứu, nhẹ nhõm

GT GD C H L M O
remaining /rɪˈmeɪ.nɪŋ/ = VERB: ở lại, còn lại, thừa lại; USER: còn lại, còn, còn lại của

GT GD C H L M O
remains /rɪˈmeɪnz/ = NOUN: di hài; USER: vẫn còn, vẫn, còn, còn lại, vẫn là

GT GD C H L M O
renewable /rɪˈnjuː.ə.bl̩/ = USER: tái tạo, năng lượng tái tạo, lượng tái tạo, tái, tái sinh

GT GD C H L M O
repair /rɪˈpeər/ = VERB: sửa, tu bổ, sửa chửa, sửa sang, sửa lổi, đi đến một nơi nào; NOUN: sự bồi thường, sự đi lại, sự năng tới lui, sự sửa chửa, sự sửa sang, sự tu bổ, sự đi đến nơi nào, sự vãng lai; USER: sửa, sửa chữa, sửa, sửa chữa các

GT GD C H L M O
reparation /ˌrep.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự chia, sự phân chia, sự phân phối; USER: sự phân chia, sự chia, sửa chữa, đền bù, bồi thường

GT GD C H L M O
replaced /rɪˈpleɪs/ = VERB: đặt lại chổ củ, để lại chổ củ, thay thế vào, thế người nào; USER: thay thế, thay, thay là, được thay thế, vào thay

GT GD C H L M O
represents /ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý; USER: đại diện, đại diện cho, hiện, thể hiện, biểu

GT GD C H L M O
require /rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu; USER: yêu cầu, đòi hỏi, cần, đòi hỏi phải, phải

GT GD C H L M O
research /ˈrēˌsərCH,riˈsərCH/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm; NOUN: sự khảo cứu, sự nghiên cứu, sự tìm kiếm, sự tìm tòi; USER: nghiên cứu, cứu, nghiên, nghiên cứu của, các nghiên cứu

GT GD C H L M O
responsive /rɪˈspɒn.sɪv/ = ADJECTIVE: dể cảm, đáp lại, trả lời; USER: đáp ứng, phản ứng, nhạy, đáp, ứng

GT GD C H L M O
restrictions /rɪˈstrɪk.ʃən/ = NOUN: sự hạn chế; USER: hạn chế, những hạn chế, các hạn chế, giới hạn, hạn

GT GD C H L M O
results /rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả; USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ

GT GD C H L M O
reveals /rɪˈviːl/ = NOUN: bề dầy của bức tường; USER: tiết lộ, cho thấy, thấy, lộ, bộc lộ

GT GD C H L M O
reverse /rɪˈvɜːs/ = ADJECTIVE: đảo ngược, ngược, nghịch lại; VERB: đảo ngược, hủy bỏ, thủ tiêu, làm lộn xộn, lộn ngược; NOUN: bề trái, cho xe lui lại, điều trái ngược, điều vận rủi; USER: đảo ngược, ngược lại, ngược, đảo chiều, pháp đảo ngược

GT GD C H L M O
revised /rɪˈvaɪzd/ = ADJECTIVE: xem lại; USER: sửa đổi, điều chỉnh, chỉnh, sửa, chỉnh sửa

GT GD C H L M O
ride /raɪd/ = VERB: đi chơi, đi dạo, đi chơi bằng ngựa, áp bức, áp chế, dự cuộc đua ngựa, đè ép, đi bằng xe máy; NOUN: đường ngựa đi, sự đi dạo, sự đi chơi, sự đi xe lậu; USER: đi chơi, đi xe, đi, xe, cưỡi

GT GD C H L M O
road /rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt; USER: đường, con đường, đường bộ, road, lộ

GT GD C H L M O
roads /rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt; USER: đường giao thông, đường, con đường, những con đường, tuyến đường

GT GD C H L M O
roll /rəʊl/ = VERB: lăn, bay vòng tròn, cán kim loại, cuốn giấy lại, đi xe hơi; NOUN: cuộn, cuốn giấy, bản danh sách, cuộn bằng sắt, danh bộ, đường xoắn ốc, hồi trống đánh mau; USER: lăn, cuộn, tung, quay

GT GD C H L M O
romanian /rʊˈmeɪ.ni.ən/ = USER: Rumani, Romania, Romanian, Tiếng Romania, Romani

GT GD C H L M O
roof /ruːf/ = NOUN: mui xe, mái nhà, trần của hầm mỏ, vòm; VERB: lợp mái nhà, cho ở, cho trú ngụ; USER: mui xe, mái, mái nhà, nóc, mui

GT GD C H L M O
rotor /ˈrəʊ.tər/ = NOUN: cái ro tô, phần quay động cơ trong máy phát điện; USER: rotor, cánh quạt, rôto, quạt, roto

GT GD C H L M O
rpm /ˌɑː.piːˈem/ = USER: rpm, vòng

GT GD C H L M O
running /ˈrʌn.ɪŋ/ = ADJECTIVE: chảy, lưu loát, trôi chảy, liên tiếp, chữ viết tháu; NOUN: cuộc chạy đua, sự chạy, sự chạy của máy, sự chỉ huy, sự điều khiển, sự kinh doanh, sự quản lý; USER: chạy, đang chạy, hoạt động, hoạt, hành

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
safety /ˈseɪf.ti/ = NOUN: nơi an toàn, tình trạng an toàn, tình trạng chắc chắn, sự an ninh, sự an toàn; USER: an toàn, an, sự an toàn, về an toàn, an toàn của

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
sand /sænd/ = NOUN: cát, bờ biển, hột cát, bãi cát, không có căn bản vững chắc, làm việc gì không vững bền; VERB: đổ cát, phủ lên cát lên; USER: cát, bãi cát

GT GD C H L M O
satisfaction /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/ = NOUN: sự làm tròn, sự tạ lổi, sự trả nợ, sự vui lòng, sự làm cho thỏa thích; USER: sự hài lòng, sự hài lòng của, hài lòng, hài lòng của, thỏa mãn

GT GD C H L M O
schneider = USER: schneider, của Schneider

GT GD C H L M O
seats /siːt/ = NOUN: ghế, chổ, chổ để ngồi, mặt ghế, trường, chổ ngồi, mông đít; USER: ghế, chỗ ngồi, ghế ngồi, chỗ, ngồi

GT GD C H L M O
second /ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai; ADJECTIVE: thứ nhì; VERB: giúp đở; USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai

GT GD C H L M O
secondary /ˈsek.ən.dri/ = ADJECTIVE: không quan trọng, phụ thuộc, thứ hai; USER: trung học, thứ cấp, thứ, học, phụ

GT GD C H L M O
selector /sɪˈlek.tər/ = NOUN: người chọn, người chọn lọc, người lựa chọn, người tuyển chọn; USER: chọn, selector, bộ chọn, choïn, nút chọn

GT GD C H L M O
semi /ˈsem.i/ = PREFIX: nữa; USER: bán, nửa, semi, bán thành, bán kết

GT GD C H L M O
serial /ˈsɪə.ri.əl/ = ADJECTIVE: nối tiếp, số thứ tự, từng hàng, theo thứ tự số, thuộc về sắp đặt; NOUN: số xê ri; USER: nối tiếp, serial, tiếp, nối, tiếp nối tiếp

GT GD C H L M O
serves /sɜːv/ = NOUN: cú giao banh; USER: phục vụ, phục vụ các, phục vụ bữa, phục, phục vụ cho

GT GD C H L M O
servo /ˈsərvō/ = USER: servo, cơ servo, trợ động,

GT GD C H L M O
setting /ˈset.ɪŋ/ = NOUN: sự dàn cảnh, sự để vật gì, sự lắp ráp, sự sắp đặt, sự vặn lại, sự sắp chữ in; USER: thiết lập, thiết, đặt, lập, xây

GT GD C H L M O
shaft /ʃɑːft/ = NOUN: thân cây, buồng thang máy, cán giáo, cây láp của máy, đường chớp, hầm mỏ, lới châm biến, tia sáng; USER: thân cây, trục, shaft, hầm

GT GD C H L M O
shafts /ʃɑːft/ = NOUN: thân cây, buồng thang máy, cán giáo, cây láp của máy, đường chớp, hầm mỏ, lới châm biến, tia sáng; USER: trục, giếng, hầm, shafts, các trục

GT GD C H L M O
shock /ʃɒk/ = NOUN: đầu tóc rối, đống lúa, sự chạm mạnh, sự động đất, sự đụng, sự khích động; VERB: chất thành đống, cho điện giựt; USER: sốc, cú sốc, giật, chấn, shock

GT GD C H L M O
shows /ʃəʊ/ = NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: chương trình, cho thấy, các chương trình, chương, thấy

GT GD C H L M O
side /saɪd/ = NOUN: bên, hông, cạnh, sườn, ở bên cạnh, góc cái hộp, ở bên nầy; USER: bên, phía, phụ, mặt, phía bên

GT GD C H L M O
sides /saɪd/ = NOUN: bên, hông, cạnh, sườn, ở bên cạnh, góc cái hộp, ở bên nầy; USER: bên, mặt, hai bên, phía, hai mặt

GT GD C H L M O
sign /saɪn/ = NOUN: dấu, hiệu, ám hiệu, điềm, ký hiệu, phù hiệu, bảng hiệu; VERB: ký, đánh dấu, ký tên, làm dấu, ra dấu; USER: ký, đăng ký, ký tên, đăng, đăng nhập

GT GD C H L M O
signal /ˈsɪɡ.nəl/ = NOUN: ám hiệu, dấu hiệu, tín hiệu; USER: tín hiệu, báo hiệu, hiệu, là dấu hiệu, dấu hiệu

GT GD C H L M O
significant /sigˈnifikənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, có ý nghĩa, đầy ý nghĩa; USER: đáng kể, quan trọng, có ý nghĩa, ý nghĩa, trọng

GT GD C H L M O
silent /ˈsaɪ.lənt/ = ADJECTIVE: im lặng, yên lặng, không nói, làm thinh, tỉnh mịch, thanh vắng, yên tỉnh; USER: im lặng, thầm lặng, câm, yên lặng, lặng

GT GD C H L M O
similar /ˈsɪm.ɪ.lər/ = ADJECTIVE: như nhau, giống, giống nhau, tương tợ; USER: như nhau, tương tự, tương tự như, giống, tương

GT GD C H L M O
similarly /ˈsɪm.ɪ.lə.li/ = USER: tương tự, tương tự như, tương tự như vậy, tương, tương đương

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
situations /sɪt.juˌeɪ.ʃənz ˈveɪ.kənt/ = NOUN: chổ để xây đắp, địa thế, vị trí; USER: tình huống, các tình huống, những tình huống, trường hợp, trường

GT GD C H L M O
six /sɪks/ = USER: sáu

GT GD C H L M O
size /saɪz/ = NOUN: keo, hồ gạo, kích thước, khuôn khổ, độ lớn, cỡ; VERB: dán hồ, phết hồ; USER: kích thước, kích cỡ, cỡ, size, mô

GT GD C H L M O
slippery /ˈslɪp.ər.i/ = ADJECTIVE: trơn, trợt, không vững; USER: trơn, trơn trượt, trơn trợt, trơn tuột, trơn như

GT GD C H L M O
slopes /sləʊp/ = NOUN: giốc, đoạn đường lài lài, độ giốc, đường giốc; USER: dốc, sườn, sườn núi, sườn dốc, độ dốc

GT GD C H L M O
snow /snəʊ/ = NOUN: tuyết; VERB: tuyết rơi; USER: tuyết, tuyết Rơi, mưa, Có Tuyết Rơi, snow

GT GD C H L M O
socket /ˈsɒk.ɪt/ = NOUN: bệ cột buồm, đuôi của bóng đèn, lổ chân răng, lổ để vật gì vào; USER: ổ cắm, ổ, cắm, ổ điện, Socket

GT GD C H L M O
softer /sɒft/ = USER: nhẹ nhàng hơn, mềm hơn, mềm, mềm mại, nhẹ nhàng

GT GD C H L M O
solution /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp

GT GD C H L M O
solutions /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: các giải pháp, giải pháp, giải, những giải pháp, pháp

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
soon /suːn/ = ADVERB: sớm, chẳng bao lâu, lập tức; USER: sớm, ngay, ngay sau, nhanh chóng

GT GD C H L M O
space /speɪs/ = NOUN: không gian, khoảng, khoảng không, chổ, khoảng thới gian, khoảng trống, miếng cách chữ; VERB: làm cho cách nhau, phân chia hàng; USER: không gian, gian, trống, khoảng trống, vũ trụ

GT GD C H L M O
special /ˈspeʃ.əl/ = ADJECTIVE: đặc biệt, riêng biệt; NOUN: giá đặc biệt, vật nổi bật nhất, chuyến xe lửa đặc biệt, tớ báo xuất bản đặc biệt; USER: đặc biệt, đặc biệt, đặc, đặc biệt của, biệt

GT GD C H L M O
specific /spəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, riêng biệt, định rỏ, xác định; NOUN: thuốc chuyên trị; USER: riêng, cụ thể, cụ, đặc biệt, định

GT GD C H L M O
speed /spiːd/ = NOUN: vận tốc, tốc độ; VERB: đi mau; USER: tốc độ, tăng tốc độ, tăng tốc, tốc, đẩy

GT GD C H L M O
speedometer /spiːˈdɒm.ɪ.tər/ = NOUN: đồng hồ tốc độ; USER: đồng hồ tốc độ, speedometer, công tơ mét, tơ mét, đồng hồ tốc độ

GT GD C H L M O
speeds /spiːd/ = NOUN: vận tốc, tốc độ; USER: tốc độ, tốc, với tốc độ, vận tốc

GT GD C H L M O
sport /spɔːt/ = NOUN: thể thao, cuộc chơi, cuộc giải trí, cuộc tiêu khiển, sự vui đùa; VERB: chơi đùa, đùa giởn, đeo vật gì lèo lẹt; USER: thể thao, thể thao, môn thể thao, Sport, thao

GT GD C H L M O
springs /sprɪŋ/ = NOUN: suối, nước suối, căn nguyên, mùa xuân, nhíp xe, sự nhảy, nguồn, tính co dản, nguồn gốc, chổ cong của tấm ván; USER: suối, lò xo, suối nước, Springs, xo

GT GD C H L M O
stability /stəˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: tính chắc chắn, tính kiên cố; USER: ổn định, sự ổn định, tính ổn định, độ ổn định, ổn

GT GD C H L M O
stack /stæk/ = NOUN: cây rơm, đụn rơm, đơn vị đo lướng thể tích, ống khói của xe lửa; VERB: chất thành đống, chất rơm thành đụn; USER: cây rơm, ngăn xếp, chồng, xếp, dồn

GT GD C H L M O
stacks /stæk/ = NOUN: cây rơm, đụn rơm, đơn vị đo lướng thể tích, ống khói của xe lửa; USER: ngăn xếp, chồng, đống, stacks, stack

GT GD C H L M O
standard /ˈstæn.dəd/ = NOUN: tiêu chuẩn, cờ hiệu, lớp học, trình độ, chân đèn; USER: tiêu chuẩn, chuẩn, giữa các, giữa, giữa các ý

GT GD C H L M O
starting /stɑːt/ = NOUN: sự giựt mình; USER: bắt đầu, bắt, khởi, bắt đầu từ, khởi đầu

GT GD C H L M O
starts /stɑːt/ = NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua; USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, bắt đầu từ

GT GD C H L M O
stations /ˈæk.ʃən ˌsteɪ.ʃənz/ = NOUN: trạm, nhà ga, chổ canh gát, địa vị; USER: trạm, các trạm, đài, ga, các đài

GT GD C H L M O
stator /ˈstātər/ = USER: stator, stato, của stator, dây stator, phần tĩnh,

GT GD C H L M O
steep /stiːp/ = ADJECTIVE: giốc, giốc đứng; VERB: ngâm vào nước, nhúng vào nước; NOUN: câu chuyện không thể tin được; USER: dốc, dốc đứng, steep, dựng đứng

GT GD C H L M O
steering /ˈstɪə.rɪŋ ˌkɒl.əm/ = NOUN: tay lái, sự lái; USER: lái, chỉ đạo, lăng, tay lái, điều hành

GT GD C H L M O
steps /step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức; USER: bước, các bước, bước sau, những bước, bước này

GT GD C H L M O
stored /stɔːr/ = ADJECTIVE: có thể chứa; USER: lưu trữ, được lưu trữ, lưu, lưu giữ, được lưu giữ

GT GD C H L M O
straightforward /ˌstrātˈfôrwərd/ = ADJECTIVE: minh bạch, ngay thẳng, chân thật, thành thật, thẳng về phía trước; USER: đơn giản, giản, dễ, dễ hiểu, thẳng thắn

GT GD C H L M O
structural /ˈstrəkCHərəl/ = ADJECTIVE: thuộc về kết cấu, thuộc về kiến trúc; USER: cấu trúc, cơ cấu, kết cấu, cấu, về cấu trúc

GT GD C H L M O
structures /ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc; USER: cấu trúc, cơ cấu, các cấu trúc, kết cấu, cấu

GT GD C H L M O
student /ˈstjuː.dənt/ = NOUN: sinh viên, học sinh; USER: sinh viên, học sinh, sinh, học, student

GT GD C H L M O
study /ˈstʌd.i/ = VERB: học tập, chăm chú, nghiên cứu, trắc nghiệm; NOUN: học hỏi, nghiên cứu, phòng làm việc, sự chăm chú, sự chú ý, sự học; USER: nghiên cứu, học, học tập, du học, hiểu

GT GD C H L M O
suited /ˈsuː.tɪd/ = VERB: làm cho thích hợp; USER: phù hợp, thích hợp, phù hợp với, thích hợp với, rất thích hợp

GT GD C H L M O
supply /səˈplaɪ/ = VERB: cung cấp, thêm vào; NOUN: sự cung cấp, sự tiếp tế, sự thế tạm; USER: cung cấp, cung cấp các, cung cấp cho, cung, cung ứng

GT GD C H L M O
surface /ˈsɜː.fɪs/ = NOUN: mặt, mặt ngoài; VERB: làm láng; USER: bề mặt, mặt, bề, trên bề mặt

GT GD C H L M O
suspension /səˈspen.ʃən/ = NOUN: sự đình bản, sự đình chỉ, sự đình lại, sự gián đoạn, sự ngưng chiến, sự ngưng chức, sự ngưng lại, sự treo, thể vẩn; USER: đình chỉ, hệ thống treo, treo, đình, tạm dừng

GT GD C H L M O
suv /ˌes.juːˈvi/ = USER: SUV, chiếc SUV, xe SUV, chiếc SUV của, mẫu SUV"

GT GD C H L M O
switch /swɪtʃ/ = NOUN: cây roi, công tắc, lọn tóc giả, công tắc điện, que gỗ mềm; VERB: bật mở điện, đánh bằng roi, quay mau lẹ; USER: chuyển đổi, chuyển, chuyển sang, đổi, bật

GT GD C H L M O
symposium /sɪmˈpəʊ.zi.əm/ = NOUN: cuộc thảo luận thân mật, tập bài báo của nhiều tác giả; USER: Hội nghị chuyên đề, Hội thảo, hội thảo chuyên đề, hội nghị, nghị chuyên đề

GT GD C H L M O
synchronous /ˈsɪŋ.krə.nəs/ = ADJECTIVE: phát khởi đồng thới; USER: đồng bộ, đồng bộ các

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
table /ˈteɪ.bl̩/ = NOUN: bàn, bàn ăn, lòng bàn tay, mặt bằng của hột ngọc, bản mục lục; VERB: đánh bài trên bàn, đặc trên bàn, lấp mộng; USER: bảng, bàn, table

GT GD C H L M O
taken /ˈteɪ.kən/ = VERB: lấy; USER: thực hiện, lấy, đưa, thực, chụp

GT GD C H L M O
tank /tæŋk/ = NOUN: xe tăng, bình nhiên liệu, bồn chứa săng, chiến xa, thùng chứa nước; USER: xe tăng, bể, thùng, hồ, bình

GT GD C H L M O
technical /ˈtek.nɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về công nghệ, thuộc về kỷ thuật; USER: kỹ thuật, thuật, kĩ thuật, về kỹ thuật

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
telescopic

GT GD C H L M O
tension /ˈten.ʃən/ = NOUN: cái tăng đưa, điện thế, sức ép, sự kéo, tình trạng khẩn trương, trạng thái căng thẳng, sự áp lực không khí; USER: căng thẳng, sự căng thẳng, căng, sức căng, áp

GT GD C H L M O
terrain /təˈreɪn/ = NOUN: chổ đóng quân, địa thế, nơi đóng quân, vị trí; USER: địa hình, địa, bản đồ địa hình, địa thế, đồ địa hình

GT GD C H L M O
th /ˈTHôrēəm/ = USER: thứ, ngày, th, lần thứ, tháng

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
thermal /ˈθɜː.məl/ = ADJECTIVE: thuộc về nóng, thuộc về nhiệt; USER: nhiệt, nhiệt điện, nóng, nhiệt độ, máy nhiệt

GT GD C H L M O
thermostat /ˈθɜː.mə.stæt/ = NOUN: máy điều nhiệt; USER: nhiệt, chỉnh nhiệt, điều nhiệt, điều chỉnh nhiệt, ổn nhiệt

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
three /θriː/ = USER: three, three, three" ba

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
thus /ðʌs/ = ADVERB: như vậy, đến đây, đến đó, như thế, vật; USER: do đó, như vậy, vì thế, vì vậy, do

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
top /tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể; ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu; VERB: cắt ngọn, đặt ở trên; USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top

GT GD C H L M O
torque /tôrk/ = NOUN: ngẩu lực phát động, vòng cổ; USER: mô-men xoắn, mô men, mô men xoắn, momen xoắn, torque,

GT GD C H L M O
total /ˈtəʊ.təl/ = ADJECTIVE: tổng, chung, trọn, hoàn toàn, toàn thể; VERB: tổng cộng, cộng lại, tính gộp lại; NOUN: toàn bộ, toàn thể, tổng số; USER: tổng, tổng số, tổng, Total, tổng cộng

GT GD C H L M O
track /træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát; VERB: theo dấu, truy nả; USER: theo dõi, theo dõi các, dõi

GT GD C H L M O
traction /ˈtræk.ʃən/ = USER: lực kéo, kéo, sức kéo, bám đường, traction

GT GD C H L M O
traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về truyền tyhống; USER: truyền thống, truyền thống của, cổ truyền, truyền

GT GD C H L M O
train /treɪn/ = NOUN: xe lửa, đoàn tùy tùng, xe trượt tuyết, đoàn xe lửa, đuôi quét đất, cơ quan vận chuyển kim đồng hồ, đoàn người đi sau hầu; VERB: đi xe lửa, đào luyện, huấn luyện, làm cho cây leo lên; USER: xe lửa, tàu, xe lửa, đào tạo, lửa

GT GD C H L M O
transfer /trænsˈfɜːr/ = VERB: chuyển nhượng, đi chuyển, chuyển tiền qua trương mục khác; NOUN: nối chuyến, sự chuyển ngân, sự dời chổ, sự thuyên chuyển, sự chuyển tiền qua trương mục khác, sự chuyển đổi binh sĩ; USER: chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển nhượng, chuyển các

GT GD C H L M O
transmission /trænzˈmɪʃ.ən/ = NOUN: bộ truyền, bộ phậ truyền số, sự chuyển giao, sự truyền đạt, sự truyền lại, sự truyền thanh, sự chuyển số của xe; USER: truyền, truyền tải, truyền dẫn, lây truyền, lây

GT GD C H L M O
transmits /tranzˈmit,trans-/ = VERB: chuyển giao, tống đạt, truyền đạt; USER: truyền, truyền phát, truyền đi, phát sóng của, truyền tải qua

GT GD C H L M O
transportation /ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự vận chuyển, giấy lộ trình, sự chuyên chở, sự chuyển tù, sự giao thông, sự vận tải, sự lưu đày tù nhân; USER: giao thông vận tải, vận chuyển, giao thông, vận tải, giao

GT GD C H L M O
transverse /trænzˈvɜːs/ = ADJECTIVE: ngang; USER: ngang, nằm ngang, chiều ngang, theo chiều ngang, ngang trục

GT GD C H L M O
trip /trɪp/ = NOUN: chuyến đi, chuyến, bước nhẹ, cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, sự hụt chân, sự ngoéo chân, sự trợt, cuộc du lãm; VERB: hụt chân, đi bước nhẹ, lầm lổi, quèo chân người nào, vấp ngã; USER: chuyến đi, đi, chuyến, chuyến đi của, trip

GT GD C H L M O
turning /ˈtɜː.nɪŋ/ = ADJECTIVE: quay, xoay, hồi chuyển; NOUN: chổ quẹo, sự xoay, sự quay sang hướng khác; USER: quay, xoay, chuyển, biến, bật

GT GD C H L M O
turns /tɜːn/ = NOUN: phiên, vòng, chổ cong, đường xoay, khúc khuỷu, khuynh hướng, sự đổi hướng, sự chênh lệch của giá cả, sự đi dạo một vòng, sự trở của con nước; USER: biến, hóa, chuyển, lượt, quay

GT GD C H L M O
turquoise /ˈtərˌk(w)oiz/ = NOUN: lam ngọc, ngọc lam, ngọc thổ nhĩ kỳ; USER: ngọc lam, lam ngọc, màu ngọc lam, màu lam ngọc, màu xanh ngọc,

GT GD C H L M O
two /tuː/ = số hai

GT GD C H L M O
type /taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu; USER: loại, kiểu, đi, chuyên đi

GT GD C H L M O
under /ˈʌn.dər/ = ADJECTIVE: dưới, ở dưới, ít quá, không đủ, nhỏ quá; PREPOSITION: dưới, ở dưới; ADVERB: ở dưới, ít quá, không đủ; USER: dưới, theo, trong, thuộc, được

GT GD C H L M O
unit /ˈjuː.nɪt/ = NOUN: đơn vị, khối, một, một cái; USER: đơn vị, đơn vị, đơn, phận, unit

GT GD C H L M O
university /ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp; ADJECTIVE: đại học đường; USER: trường đại học, đại học, các trường đại học, đại, trường

GT GD C H L M O
unlike /ʌnˈlaɪk/ = ADJECTIVE: khác, không giống nhau, khác biệt, khác nhau, vật không giống nhau; USER: không giống như, không giống, không giống như các, giống như, khác

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
usable /ˈjuː.zə.bl̩/ = ADJECTIVE: có thể dùng được, có thể xài được; USER: có thể sử dụng, sử dụng, thể sử dụng, sử dụng được, ích

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
used /juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng; USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
utility /juːˈtɪl.ɪ.ti/ = NOUN: lợi ích, tính có ích, hữu dụng, hữu ích; USER: tiện ích, ích, hữu ích, dụng, điện

GT GD C H L M O
v /viː/ = USER: v, vs

GT GD C H L M O
vacuum /ˈvæk.juːm/ = NOUN: khoảng chân không, khoảng trống không, trống rổng; USER: chân không, chân, hút chân không, máy hút bụi, máy hút

GT GD C H L M O
valve /vælv/ = NOUN: van, nắp hơi, biện mạc, miếng vỏ trái cây, tiểu biện, xú bắp; USER: van, valve

GT GD C H L M O
variable /ˈveə.ri.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: hay thay đổi, bất định, hay biến đổi, có thể sửa theo ý muốn; NOUN: biến số, gió hay thay đổi; USER: biến, thay đổi, biến đổi, biến số

GT GD C H L M O
variant /ˈveə.ri.ənt/ = ADJECTIVE: biến thể, hay biến đổi, hay thay đổi; USER: biến thể, biến, phiên bản, phiên, phương án

GT GD C H L M O
vehicle /ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc; USER: xe, chiếc xe, phương tiện

GT GD C H L M O
vehicles /ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc; USER: xe, phương tiện, loại xe, chiếc xe, xe cộ

GT GD C H L M O
ventilated /ˈven(t)əˌlāt/ = USER: thông gió,

GT GD C H L M O
ventral

GT GD C H L M O
versatile /ˈvɜː.sə.taɪl/ = ADJECTIVE: có nhiều tài năng khác nhau, có thể làm nhiều việc khác nhau, có thể xoay tròn được; USER: linh hoạt, đa năng, đa, linh

GT GD C H L M O
version /ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch; USER: phiên bản, Version, bản có, phiên, Trang

GT GD C H L M O
versions /ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch; USER: phiên bản, các phiên bản, phiên, bản, versions

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
via /ˈvaɪə/ = PREPOSITION: đi qua; USER: thông qua, qua, bằng, via, thông qua các

GT GD C H L M O
vienna = USER: vienna, Viên, Wien, ở Viên

GT GD C H L M O
voltage /ˈvɒl.tɪdʒ/ = NOUN: điện áp, điện thế; USER: điện áp, áp, điện, điện thế, thế

GT GD C H L M O
volume /ˈvɒl.juːm/ = NOUN: bổn sách, cuốn sách, quyển sách, thể tích, dung tích; USER: khối lượng, lượng, tích, khối, âm lượng

GT GD C H L M O
wall /wɔːl/ = NOUN: tường, hông của xe, vách; USER: tường, bức tường, thành, vách, trên tường

GT GD C H L M O
walls /wɔːl/ = NOUN: tường, hông của xe, vách; USER: tường, bức tường, những bức tường, các bức tường, thành

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
waste /weɪst/ = VERB: tàn phá, làm hao mòn, phá hoại, phung phí; ADJECTIVE: bị tàn phá, vô giá trị, không dùng nữa; NOUN: đất bỏ hoang, đồng hoang, hoang địa, không trồng trọt, sự hao mòn, sự xài phí; USER: lãng phí, chất thải, phí, thải, tốn

GT GD C H L M O
water /ˈwɔː.tər/ = NOUN: nước, nước uống, nước biển, nước được đun sôi, nước lọc, nước sông, nước dùng trong công việc nhà; USER: nước, nöôùc

GT GD C H L M O
way /weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều

GT GD C H L M O
ways /-weɪz/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, những cách, cách thức, nhiều cách, phương

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
weight /weɪt/ = NOUN: trọng lượng, sức nặng, điều trọng yếu, sức chịu, trái cân, việc quan trọng; VERB: cột vật nặng; USER: trọng lượng, cân, trọng, cân nặng, khối lượng

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
were /wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có

GT GD C H L M O
wheel /wiːl/ = NOUN: bánh xe, sự chạy quanh, xe đạp, xe máy; USER: bánh xe, bánh, xe, wheel, tay

GT GD C H L M O
wheelbase /ˈ(h)wēlˌbās/ = NOUN: khoảng cách giữa hai cây láp; USER: khoảng cách giưa hai cây láp, chiều dài cơ sở, wheelbase, trục cơ sở, dài cơ sở,

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
whenever /wenˈev.ər/ = ADVERB: mỗi khi, mỗi lần; USER: bất cứ khi nào, khi, mỗi khi, bất kỳ khi nào, bất cứ khi

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
whereby /weəˈbaɪ/ = CONJUNCTION: bằng cách nào, bằng cái gì; USER: theo đó, trong đó, nhờ đó, đó, nhờ đó mà

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
while /waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi; NOUN: lúc, khoảng, thời gian; VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua; USER: trong khi, khi, trong, còn

GT GD C H L M O
whom /huːm/ = PRONOUN: ai, người nào; USER: ai, mà, người, người mà, đó

GT GD C H L M O
width /wɪtθ/ = NOUN: bề ngang, bề rộng, chiều rộng, tính rộng rải; USER: chiều rộng, rộng, độ rộng, width, bề rộng

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
window /ˈwɪn.dəʊ/ = NOUN: cửa sổ; USER: cửa sổ, cửa sổ, sổ, window, cửa

GT GD C H L M O
windows /ˈwɪn.dəʊ/ = NOUN: cửa sổ; USER: cửa sổ, các cửa sổ, windows, sổ, cửa sổ của

GT GD C H L M O
wiring /ˈwaɪə.rɪŋ/ = NOUN: kéo dây điện, quấn dây điện; USER: hệ thống dây điện, dây, hệ thống dây, dây điện, thống dây điện

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
within /wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong; PREPOSITION: ở trong, ở phía trong; USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong

GT GD C H L M O
without /wɪˈðaʊt/ = ADVERB: ở ngoài, ở phía ngoài; USER: mà không, không, không có, mà không cần, mà không có

GT GD C H L M O
workday /ˈwɜːk.deɪ/ = NOUN: ngày làm việc; USER: ngày làm việc, ngày làm việc, ngày công, ngày làm việc của, ngày làm

GT GD C H L M O
worked /wərk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; USER: làm việc, đã làm việc, làm, việc, từng làm việc

GT GD C H L M O
working /ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác; USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác

GT GD C H L M O
works /wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm

GT GD C H L M O
zero /ˈzɪə.rəʊ/ = NOUN: độ không, số không; USER: không, bằng không, zero, số không

786 words